Bổ Sung Từ Vựng Tiếng Trung Miêu Tả Tâm Trạng Con Người

Trong quá trình học tiếng Trung, bạn có lẽ sẽ cảm thấy ngập ngừng, thiếu tự tin khi khó diễn đạt cảm xúc của mình một cách chính xác và tinh tế với lí do là không đủ vốn từ vựng và ngữ pháp. Ngược lại, khi bạn nắm vững từ vựng về tâm trạng sẽ giúp bạn tự tin hơn trong các cuộc trò chuyện, viết lách và thuyết trình. Tham khảo bài viết dưới đây để có thể bổ sung vốn từ vựng và nâng cao khả năng diễn tả cảm xúc của mình.

Các Từ Vựng Miêu Tả Tâm Trạng Tích Cực

Hạnh phúc 幸福 /xìngfú/
Phấn khởi 兴奋 /xīngfèn/
Thư giãn 放松 /fàngsōng/
Hài lòng 满意 /mǎnyì/
Phấn khích 激动 / jīdòng/
Tự hào 自豪 / zìháo/
Tự tin 自信 / zìxìn/
Thoải mái 舒服 /shūfú/
Thích 喜欢 / xǐhuān/
Vui vẻ 开心, 愉快 / kāixīn, yúkuài/
Yêu / ài/
Niềm vui 喜悦  /xǐyuè/ 
Nụ cười 微笑 /wéixiào/
Quan tâm 关心 / guānxīn/
Thích 喜爱 / xǐài/
Vui mừng 高兴  /gāoxìng/ 

Từ Vựng

Các Từ Vựng Miêu Tả Tâm Trạng Tiêu Cực

Buồn 悲伤 /bēishāng/
Tức giận 生气 /shēngqì/
Lo lắng 担心 /dānxīn/
Buồn bã 难过 /nánguò/ 
Bực mình 糟心  /zāo xīn/
Chán nản 无聊 /wúliáo/
Chán ghét, ghê tởm 厌恶 /yànwù/
Đố kỵ 忌妒  /jìdù/
Ghét 讨厌 /tǎoyàn/
Hận / hèn /
Khó chịu 难受  /nánshòu/
Nổi nóng, phát cáu 闹怒 / nào nù/
Phẫn nộ 愤怒 / fènnù/
Tự ti 自卑 / zìbēi/
U sầu 愁闷 /chóumèn/ 
Trầm lặng 沉默 / chénmò/
Vẻ nhăn nhó 鬼脸 / guǐliǎn/
Buồn nản, thất vọng 懊丧 /àosàng/

Từ Vựng

Các Từ Vựng Miêu Tả Tâm Trạng Phức Tạp

Hối tiếc 后悔 /hòuhuǐ/
Căng thẳng 紧张 /jǐnzhāng/
Xấu hổ 尴尬 /gāngà/
Bối rối 迷惑 /míhuò/
E thẹn, ngại ngùng 害羞 /hàixiū/
Hiếu kỳ 好奇 / hàoqí/
Hoảng loạn 慌乱 /huāngluàn/
Lúng túng 慌张 / huāngzhāng/
Sốc, kinh hoàng 震惊 /zhènjīng/
Phiền lòng, phiền não 恼人 / nǎorén/
Ngạc nhiên 惊讶 / jīngyà/
Xúc động 感动 / gǎndòng/
Mơ tưởng, ảo tưởng 梦想 / mèngxiǎng/
Suy ngẫm 思考 / sīkǎo/
Hậm hực, uất ức 抑郁 /yìyù/
Sự lúng túng 困惑 / kùnhuò/ 

Từ Vựng

Một Số Mẫu Câu Ví Dụ Để Diễn Tả Cảm Xúc

Những ví dụ được tổng hợp dưới đây có lẽ sẽ giúp bạn hiểu rõ và sử dụng tốt để diễn tả trong cuộc sống hàng ngày. Hãy cùng tham khảo các câu miêu tả cảm xúc để không chỉ hiểu rõ hơn về tính cách của bản thân mà còn cải thiện các mối quan hệ với những người xung quanh.

  • 他感觉非常幸福。/Tā gǎnjué fēicháng xìngfú/ – Anh ấy cảm thấy rất hạnh phúc.
  • 她对新工作感到兴奋。/Tā duì xīn gōngzuò gǎndào xīngfèn/ – Cô ấy cảm thấy phấn khởi về công việc mới.
  • 听音乐让他放松。/Tīng yīnyuè ràng tā fàngsōng/ – Nghe nhạc khiến anh ấy thư giãn.
  • 他看起来很悲伤。/Tā kàn qǐlái hěn bēishāng/ – Anh ấy trông rất buồn.
  • 她因为小事而生气。/Tā yīnwèi xiǎoshì ér shēngqì/ – Cô ấy tức giận vì chuyện nhỏ.
  • 他对考试很担心。/Tā duì kǎoshì hěn dānxīn/ – Anh ấy lo lắng về kỳ thi.
  • 他后悔没有早点学习。/Tā hòuhuǐ méiyǒu zǎodiǎn xuéxí/ – Anh ấy hối tiếc vì không học sớm hơn.
  • 他在演讲前感到紧张。/Tā zài yǎnjiǎng qián gǎndào jǐnzhāng/ – Anh ấy cảm thấy căng thẳng trước khi thuyết trình.
  • 她在公共场合跌倒后感到尴尬。/Tā zài gōnggòng chǎnghé diédǎo hòu gǎndào gāngà/ – Cô ấy cảm thấy xấu hổ sau khi bị ngã ở nơi công cộng.

Thông Tin Liên Hệ Ngoại Ngữ Hạo Hoa

Website: https://tiengtrungbienhoahhz.com/

Email: Ngoainguhaohoahhz@gmail.Com

Địa chỉ: 253 Đ. Phạm Văn Thuận, Kp 2, Biên Hòa, Đồng Nai

Số điện thoại: 0963.179.848

Tham gia bình luận:

Contact Me on Zalo
0963179848
Lịch khai giảng Liên hệ Đăng ký học thử