Như chúng ta đã biết, chứng chỉ HSK gồm 6 cấp. HSK1 là sơ cấp thấp nhất và từ vựng tiếng Trung HSK1 vô cùng đơn giản . Chúng ta sẽ chinh phục từ cấp thấp nhất. Từ những từ vựng sơ cấp nhất, cho đến nâng cao. Ở cấp độ sơ cấp này chúng ta sẽ có được những từ vựng nền tảnh vững chắc để học lên hán cao hơn nhé.
Danh từ
家 – jiā – Nhà
学校 – xuéxiào – Trường học
饭馆 – fànguǎn – Nhà nghỉ, khách sạn
商店 – shāngdiàn – Cửa hàng
医院 – yīyuàn – Bệnh viện
火车站 – huǒchēzhàn – Ga tàu hỏa
中国 – Zhōngguó – Trung Quốc
北京 – Běijīng – Bắc Kinh
上 – shàng – Trên, bên trên
下 – xià – Dưới, bên dưới
前面 – qiánmiàn – Phía trước, trước mặt
后面 – hòumiàn – Phía sau
里 – lǐ – Trong, bên trong
今天 – jīntiān – Hôm nay
明天 – míngtiān – Ngày mai
昨天 – zuótiān – Hôm qua
上午 – shàngwǔ – Buổi sáng
中午 – zhōngwǔ – Buổi trưa
下午 – xiàwǔ – Buổi chiều
年 – nián – Năm
月 – yuè – Tháng
日 – rì – Ngày
星期 – xīngqī – Thứ, tuần
点 – diǎn – Giờ
分钟 – fēnzhōng – Phút
现在 – xiànzài – Bây giờ
时候 – shíhou – Lúc, khi, đôi khi
爸爸 – bàba – Bố, ba, cha
妈妈 – māma – Mẹ, má
儿子 – érzi – Con trai
女儿 – nǚ’ér – Con gái
老师 – lǎoshī – Thầy giáo, cô giáo, giáo viên
学生 – xuésheng – Học sinh
同学 – tóngxué – Bạn học
朋友 – péngyou – Bạn bè
医生 – yīshēng – Bác sĩ
先生 – xiānsheng – Ngài, ông, tiên sinh
小姐 – xiǎojiě – Cô gái
衣服 – yīfu – Quần áo
水 – shuǐ – Nước
菜 – cài – Món ăn
米饭 – mǐfàn – Cơm
水果 – shuǐguǒ – Hoa quả
苹果 – píngguǒ – Qủa táo
茶 – chá – Trà
杯子 – bēizi – Cốc, ly
钱 – qián – Tiền
飞机 – fēijī – Máy bay
电视 – diànshì – Phim truyền hình
电脑 – diànnǎo – Máy tính
电影 – diànyǐng – Phim điện ảnh
天气 – tiānqì – Thời tiết
猫 – māo – Mèo
狗 – gǒu – Chó
东西 – dōngxi – Đồ vật
人 – rén – Người
名字 – míngzi – Tên
书 – shū – Sách
汉语 – Hànyǔ – Tiếng Hán
字 – zì – Chữ
桌子 | – zhuōzi – Cái bàn
椅子 – yǐzi – Cái ghế
Động từ
谢谢 – xièxie – Cảm ơn
不 – bú – Không
客气 – kèqi – Khách sáo, khách khí, lịch sự
再见 – zàijiàn – Hẹn gặp lại
请 – qǐng – Mời
对不起 – duìbuqǐ – Xin lỗi
是 – shì – Là
有 – yǒu – Có
看 – kàn – Nhìn
听 – tīng – Nghe
说话 – shuōhuà – Nói chuyện
读 – dú – Đọc
写 – xiě – Viết
看见 – kànjiàn – Nhìn thấy
叫 – jiào – gọi
来 – lái – Đến
回 – huí – Về, quay về, trở lại
去 – qù – Đi
吃 – chī – Ăn
喝 – hē – Uống
睡觉 – shuìjiào – Ngủ
打 电话 – dǎ diànhuà – gọi điện thoại
做 – zuò – Làm
买 – mǎi – Mua
开 – kāi – Mở
坐 – zuò – Ngồi
住 – zhù – Sống, sống ở
学习 – xuéxí – Học tập
工作 – gōngzuò – làm việc, công việc
爱 – ài – Yêu, thích
喜欢 – xǐhuan – Thích
想 – xiǎng – Muốn, nhớ
认识 – rènshi – Quen biết
能 – néng – Có thể
会 – huì – Biết
Tính từ
好 – hǎo – Tốt, đẹp
大 – dà – Lớn
小 – xiǎo – Nhỏ
多 – duō – Nhiều
冷 – lěng – Lạnh
热 – rè – Nóng
高兴 – gāoxìng – Vui mừng
漂亮 – piàoliang – Đẹp, xinh đẹp
Đại từ
我 – wǒ – Tôi
你 – nǐ – Bạn, tao, tớ,…
他 – tā – Anh ấy, ông ấy
她 – tā – Cô ấy, chị ấy,…
我们 – wǒmen – Chúng tôi, chúng ta
这 – zhè – Đây
那 – nà – Đây, kia,…
哪 – nǎ – Đâu, ở đâu,…
谁 – shéi – Ai
什么 – shénme – Cái gì
多少 – duōshao – Bao nhiêu
几 – jǐ – Mấy
怎么样 – zěnmeyàng – Như thế nào
怎么 – zěnme – Thế nào
Số đếm
一 – yī – Một
二 – èr – Hai
三 – sān – Ba
四 – sì – Bốn
五 – wǔ – Năm
六 – liù – Sáu
七 – qī – Bảy
八 – bā – Tám
九 – jiǔ – Chín
十 – shí – Mười
零 – líng – Số không
Lượng từ
个 – gè – Cái, chiếc,…
本 – běn – Quyển vở, quyển sách,…
些 – xiē – Một vài, một ít, một số,…
块 – kuài – Viên, hòn, cục,…
Danh sách từ vựng HSK 1 nhóm 7: Phó từ
没 – méi – Không
很 – hěn – Rất
太 – tài – Lắm, quá
都 – dōu – Đều
Danh sách từ vựng nhóm 8: Từ nối
和 – hé – Và
Danh sách từ vựng nhóm 9: Giới từ
在 – zài – Đây
Trợ từ
的 – de – Của (chỉ sở hữu)
了 – le – Rồi (trợ từ ngữ khí)
吗 – ma – Trợ từ nghi vấn đặt ở cuối câu hỏi, mang nghĩa “có không”
Vậy là các bạn đã học xong từ vựng HSK rồi đấy! Chúc các bạn có hành trang thật vững vàng để bước vào kì thi đạt được kết quả cao nhất nha