NHỮNG CÂU HỎI NHÀ TUYỂN DỤNG THƯỜNG HỎI KHI ĐI PHỎNG VẤN!

 

1.你的特长是什么?

nǐ de tè cháng shì shén me ?

Sở trường của bạn là gì ?

2.你的弱点是什么?

nǐ de ruò diǎn shì shén me ?

Sở đoản của bạn là gì ?

3.我的特长是老实,好学,勤劳。

wǒ de tè cháng shì lǎo shí , hǎo xué , qín láo 。

Sở trường của tôi là thật thà, hiếu học, cần cù.

4.我会说两种外语。

wǒ huì shuō liǎng zhǒng wài yǔ 。

Tôi biết nói 2 ngoại ngữ

5.我的弱点是没有太多经验.

wǒ de ruò diǎn shì méi yǒu tài duō jīng yàn .

Điểm yếu của tôi là không có quá nhiều kinh nghiệm.

6.我想在这里打工.

wǒ xiǎng zài zhè lǐ dǎ gōng .

Tôi muốn làm ở đây.

7.贵公司还有空缺只位吗?

guì gōng sī hái yǒu kōng quē zhǐ wèi ma ?

Quý công ty còn có vị trí trống không ?

8.你对这种工作熟悉吗?

nǐ duì zhè zhǒng gōng zuò shú xī ma ?

Bạn có quen thuộc với loại công việc này không ?

9.还有别的工作让我做吗 ?

hái yǒu bié de gōng zuò ràng wǒ zuò ma ?

Còn có công việc khác để tôi làm không ?

10.你在哪个大学毕业?你的专业是什么?

nǐ zài nǎ gè dà xué bì yè ? nǐ de zhuān yè shì shén me ?

Bạn tốt nghiệp ở trường đại học nào ?chuyên ngành của bạn là gì ?

11.我毕业于贸易大学。

wǒ bì yè yú mào yì dà xué 。

Tôi tốt nghiệp trường đại học thương mại.

12.我的专业是翻译。

wǒ de zhuān yè shì fān yì 。

Chuyên ngành của tôi là phiên dịch.

13.你需要工资是多少 ?

nǐ xū yào gōng zī shì duō shǎo ?

Bạn hy vọng mức lương là bao nhiêu ?

14.我相信贵公司会根据我的能力和贡献给我适当的薪资。

wǒ xiāng xìn guì gōng sī huì gēn jù wǒ de néng lì hé gòng xiàn gěi wǒ shì dāng de xīn zī 。

tôi tin rằng Qúy công ty của bạn sẽ cho tôi mức lương phù hợp dựa trên khả năng và đóng góp của tôi.

15.你对电脑操作熟悉吗 ?

nǐ duì diàn nǎo cāo zuò shú xī ma ?

Bạn có quen với thao tác máy tính không ?

16.你还有什么问题吗?

nǐ hái yǒu shén me wèn tí ma ?

Bạn còn có vấn đề gì không?

17.如果公司需要你加班或者出差,你愿意吗?

rú guǒ gōng sī xū yào nǐ jiā bān huò zhě chū chà , nǐ yuàn yì ma ?

nếu công ty yêu cầu bạn tăng ca hay đi công tác, Bạn đồng ý không?

18.我英语和汉语的听说读写技能都很好。

wǒ yīng yǔ hé hàn yǔ de tīng shuō dú xiě jì néng dōu hěn hǎo 。

Tiếng Anh và tiếng Hán của tôi kỹ năng nghe nói đọc viết đều rất tốt.

19.你家离这儿多远 ?

nǐ jiā lí zhè ér duō yuǎn ?

Nhà bạn cách công ty bao xa ?

20.如果贵公司给我机会,我会加倍努力。

rú guǒ guì gōng sī gěi wǒ jī huì , wǒ huì jiā bèi nǔ lì 。

Nếu Qúy công ty cho tôi cơ hội tôi sẽ nỗ lực hơn nữa .

21.为贵公司付出助最大的贡献。

wèi guì gōng sī fù chū zhù zuì dà de gòng xiàn 。

Vì quý công ty mà bỏ ra sự cống hiến lớn nhất.

22.如果你和老板发生冲突,你会这样处理?

rú guǒ nǐ hé lǎo bǎn fā shēng chōng tū , nǐ huì zhè yàng chù lǐ ?

Nếu bạn và Sếp phát sinh mâu thuẫn, bạn sẽ xử lý thế nào ?

23.我会先平静下来,找比较好的机会再跟老板商量。

wǒ huì xiān píng jìng xià lái , zhǎo bǐ jiào hǎo de jī huì zài gēn lǎo bǎn shāng liàng 。

Tôi sẽ bình tĩnh trước , tìm cơ hội thích hợp lại thương lượng với Sếp.

24.你什么时候可以开始上班 ?

nǐ shén me shí hòu kě yǐ kāi shǐ shàng bān ?

Khi nào bạn có thể đi làm ?

25.我什么时候上班也行.

wǒ shén me shí hòu shàng bān yě xíng .

Tôi lúc nào đi làm cũng được.

Hạo Hoa chúc các bạn phỏng vấn thành công!

 

Tham gia bình luận:

Contact Me on Zalo
0963179848
Lịch khai giảng Liên hệ Đăng ký học thử