Tên Quận Huyện Các Thành Phố Dịch Qua Tiếng Trung P6

Việt Nam – một quốc gia tươi đẹp và phong cảnh đa dạng, đã thu hút sự quan tâm của nhiều du khách quốc tế, bao gồm cả người Trung Quốc. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá tên quận huyện các tỉnh Nam Trung Bộ khi dịch sang Tiếng Trung sẽ như thế nào.

1. Tỉnh Đà Nẵng

1 岘港市  Xiàn Gǎng shì TP Đà Nẵng
2 海州郡 Hǎi Zhōu jùn Hải Châu
3 清溪郡 Qīng Xī jùn Thanh Khê
4 山茶郡 Shān Chá jùn Sơn Trà
5 五行山郡 Wǔ Xíng Shān jùn Ngũ Hành Sơn
6 莲沼郡 Lián Zhǎo jùn Liên Chiểu
7 锦丽郡 Jǐn Lì jùn Cẩm Lệ
8 和荣县 Hé Róng xiàn Hòa Vang
9 黄沙岛县 Huáng Shā Dǎo xiàn huyện đảo Hoàng Sa

2. Tỉnh Quảng Nam

1 广南省 Guǎng Nán shěng Tỉnh Quảng Nam
2 三歧市 Sān Qí shì thành phố Tam Kỳ
3 会安市 Huì Ān shì thị xã Hội An
4 维川县 Wéi Chuān xiàn Duy Xuyên
5 大禄县 Dà Lù xiàn Đại Lộc
6 奠盘县 Diàn Pán xiàn Điện Bàn
7 东江县 Dōng Jiāng xiàn Đông Giang
8 南江县 Nán Jiāng xiàn Nam Giang
9 西江县 Xī Jiāng xiàn Tây Giang
10 桂山县 Guì Shān xiàn Quế Sơn
11 协德县 Xié Dé xiàn Hiệp Đức
12 成山县 Chéng Shān xiàn Núi Thành
13 南茶美县 Nán Chá Měi xiàn Nam Trà My
14 北茶美县 Běi Chá Měi xiàn Bắc Trà My
15 富宁县 Fù Níng xiàn Phú Ninh
16 福山县 Fú Shān xiàn Phước Sơn
17 升平县 Shēng Píng xiàn Thăng Bình
18 仙福县 Xiān Fú xiàn Tiên Phước
19 农山县  Nóng shān xiàn Nông Sơn

3. Tỉnh Quảng Ngãi

1 广义省 Guǎng Yì shěng Quảng Ngãi
2 广义市 Guǎng Yì shì thành phố Quảng Ngãi
3 巴丝县 Bā Sī xiàn Ba Tơ
4 平山县 Píng Shān xiàn Bình Sơn
5 德普县 Dé Pǔ xiàn Đức Phổ
6 明隆县 Míng Lóng xiàn Minh Long
7 慕德县 Mù Dé xiàn Mộ Đức
8 义行县 Yì Xíng xiàn Nghĩa Hành
9 山河县 Shān Hé xiàn Sơn Hà
10 山西县 Shān Xī xiàn Sơn Tây
11 山静县 Shān Jìng xiàn Sơn Tịnh
12 西茶县 Xī Chá xiàn Tây Trà
13 茶蓬县 Chá Péng xiàn Trà Bồng
14 思义县 Sī Yì xiàn Tư Nghĩa
15 李山岛县 Lǐ Shān Dǎo xiàn huyện đảo Lý Sơn

4. Tỉnh Bình Định

1 平定省 Píng Dìng shěng Bình Định
2 归仁市 Guī Rén shì thành phố Qui Nhơn
3 安老县 Ān Lǎo xiàn An Lão
4 安仁县 Ān Rén xiàn An Nhơn
5 怀恩县 Huái Ēn xiàn Hoài Ân
6 怀仁县 Huái Rén xiàn Hoài Nhơn
7 富吉县 Fù Jí xiàn Phù Cát
8 富美县 Fù Měi xiàn Phù Mỹ
9 绥福县 Suī Fú xiàn Tuy Phước
10 西山县 Xī Shān xiàn Tây Sơn
11 云耕县 Yún Gēng xiàn Vân Canh
12 永盛县 Yǒng Shèng xiàn Vĩnh Thạnh

5. Tỉnh Phú Yên

1 富安省 Fù Ān shěng Phú Yên
2 绥和市 Suī Hé shì Thành phố Tuy Hòa
3 同春县 Tóng Chūn xiàn Đồng Xuân
4 桥河县 Qiáo Hé xiàn Sông Cầu
5 绥安县 Suī Ān xiàn Tuy An
6 山和县 Shān Hé xiàn Sơn Hòa
7 富和县 Fù Hé xiàn Phú Hòa
8 东和县 Dōng Hé xiàn Đông Hoà
9 西和县 Suī Hé xiàn Tây Hoà
10 馨河县 Xīng Hé xiàn Sông Hinh

6. Tỉnh Khánh Hòa

1 庆和省 Qìng Hé shěng Khánh Hòa
2 芽庄市 Yá Zhuāng shì thành phố Nha Trang
3 金兰市 Jīn Lán shì thị xã Cam Ranh
4 甘林县 Gān Lín xiàn Cam Lâm
5 万宁县 Wàn Zhù xiàn Vạn Ninh
6 宁和县 Zhù Hé xiàn Ninh Hòa
7 筵庆县 Yán Qìng xiàn Diên Khánh
8 庆永县 Qìng Yǒng xiàn Khánh Vĩnh
9 庆山县 Qìng Shān xiàn Khánh Sơn
10 长沙岛县 Cháng Shā dǎo xiàn huyện đảo Trường Sa

7. Tỉnh Ninh Thuận

1 宁顺省 Níng Shùn shěng Ninh Thuận
2 藩朗 塔占市 Fán Lǎng Tǎ Zhàn shì thành phố Phan Rang Tháp Chàm
3 博爱县 Bó Ài xiàn Bác Ái
4 宁海县 Níng Hǎi xiàn Ninh Hải
5 宁福县 Níng Fú xiàn Ninh Phước
6 宁山县 Níng Shān xiàn Ninh Sơn
7 顺北县 Shùn Běi xiàn Thuận Bắc
8 顺南县  Shùn Nán xiàn Thuận Nam

8. Tỉnh Bình Thuận

1 平顺省 Píng Shùn shěng Bình Thuận
2 潘切市 Pān Qiē shì thành phố Phan Thiết
3 罗迤市 Luó Yǐ shì thị xã La Gi
4 绥丰县 Suī Fēng xiàn Tuy Phong
5 北平县 Běi Píng xiàn Bắc Bình
6 咸顺北县 Xián Shùn Běi xiàn Hàm Thuận Bắc
7 咸顺南县 Xián Shùn Nán xiàn Hàm Thuận Nam
8 性灵县 Xìng Líng xiàn Tánh Linh
9 咸津县 Xián Jīn xiàn Hàm Tân
10 德灵县 Dé Líng xiàn Đức Linh
11 富贵岛县 Fù Guì dǎo xiàn huyện đảo Phú Quý

Với những thông tin trên Hạo Hoa hy vọng bạn đã có thêm thông tin về tên Tiếng Trung của quận huyện các tỉnh Nam Trung Bộ. Hy vọng bạn sẽ thích những thông tin trên. Hiện nay, tại Hạo Hoa đang có rất nhiều khóa học Tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao phù hợp với nhu cầu của bạn, đừng ngại ngần gì mà hãy liên hệ vơi Họa Hoa ngay để được tư vấn khóa học phù hợp nhé.

Liên hệ:

Điện Thoại: 0963179848
Địa chỉ: 253 – Phạm Văn Thuận – KP2 – P. Tân Mai – Biên Hòa – Đồng Nai. (Khu khách sạn AURORA, bên cạnh Vincom Biên Hòa).

Tham gia bình luận:

Contact Me on Zalo
0963179848
Lịch khai giảng Liên hệ Đăng ký học thử