Những “từ lóng” tiếng Trung trên mạng xã hội

Cùng tìm hiểu những từ lóng tiếng Trung hot nhất trên mạng xã hội đang được các bạn trẻ Trung Quốc sử dụng hàng ngày qua bài viết dưới đây nhé.

Những “từ lóng” tiếng Trung trên mạng xã hội

 

>>> Những câu stt tiếng Trung hay về cuộc sống

 

Hán tự Pinyin Tiếng Việt
俚语 Lǐyǔ Từ lóng, tiếng lóng
网言 wǎng yán Ngôn ngữ mạng
套子/套套/小雨衣 tàozi/tàotao/xiǎo yǔyī 3 con sói, bao cao su
上相/上镜 shàng xiàng/shàngjìng Ăn ảnh
网路酸民 /建盘侠 wǎng lù suān mín/jiàn pán xiá Anh hùng bàn phím
幻想/妄想 huànxiǎng/wàngxiǎng Ảo tưởng sức mạnh
八婆/三姑六婆 bā pó/sāngūliùpó Bà tám (chỉ những người nhiều chuyện)
渣男 zhā nán Badboy, trai hư, đồ tồi
按赞/点赞 àn zàn/diǎn zàn Bấm like
网友 wǎngyǒu Bạn qua mạng
娘炮 niáng pào Bê đê, gay, tính đàn bà (mang nghĩa miệt thị người khác)
评论/留言 pínglùn/liúyán Bình luận
拉黑 lā hēi Block, đưa vào danh sách đen
yūn Bó tay, hết thuốc chữa
到处闲聊 dàochù xiánliáo Buôn dưa lê
醉了 zuìle Cạn lời, hạn hán lời, không còn gì để nói
龟速 guī sù Chậm như rùa
吹牛 chuīniú Chém gió
楼主 lóuzhǔ Chủ “thớt”
拍照发文 Pāizhào fāwén Chụp ảnh up MXH
拍照打卡 pāizhào dǎkǎ Chụp hình check in
废/烂 fèi/làn Củ chuối, cùi bắp
guā Drama
花花公子 Huāhuā gōngzǐ Dân chơi
quē
铁粉 tiě fěn Fan cứng
弱/雷 ruò/léi Gà (năng lực yếu kém hay kéo chân đồng đội)
恐龙妹 kǒnglóng mèi Gái xấu
吃醋 chīcù Ghen
嘴硬 zuǐyìng Già mồm, cãi cùn
么么哒 me me dá Hôn 1 cái (dễ thương)
吃瓜 chī guā Hóng drama
爱豆 ài dòu Idol, thần tượng
私聊 sī liáo Inbox riêng
拜金女/男 bàijīn nǚ/nán Kẻ đào mỏ
开玩笑开过头 kāiwánxiào kāi guòtóu Lầy, nhây
花痴 huā chī Mê trai
想粗 xiǎng cū mlem mlem
炮轰 pào hōng Ném đá
网民 wǎngmín Netizen, cư dân mạng
hān Ngáo
潮/酷 Cháo/kù ngầu
很冷/很干 hěn lěng/hěn gàn Nói chuyện nhạt nhẽo, thiếu muối
修图 xiū tú Photoshop, sửa ảnh
贴文 tiē wén Post bài viết
fēng Quẩy
活在虚拟世界中/喜欢拍照打卡 huó zài xūnǐ shìjiè zhōng/xǐhuān pāizhào dǎkǎ Sống ảo
标记 biāojì Tag tên
liāo Thả thính
油条 yóutiáo Thảo mai
pào Theo đuổi
小三 xiǎosān Tiểu tam, người thứ 3
小鲜肉 xiǎo xiān ròu Tiểu thịt tươi (chỉ những chàng trai trẻ, đẹp trai)
翻我 fān wǒ Trả lời tôi
绿茶 Lǜchá Trà xanh (chỉ những cô gái mưu mô, phá hoại tình cảm của người khác nhưng giả vờ ngây thơ)
屁孩 pì hái Trẻ trâu
自拍 zìpāi Tự sướng (Chụp hình)
真香 zhēn xiāng Tự vả
发现实动态 fā xiànshí dòngtài Up story, cập nhật trạng thái
饥渴 jī kě
kào Vãi
下海 xiàhǎi Vô ngành (chỉ việc “làm gái”)
完了/糟糕了/完蛋了 wánliǎo/zāogāole/wándànle Xong rồi, tiêu đời rồi, chết chắc rồi

Chúc các bạn học “từ lóng tiếng Trung” vui vẻ!

NGOẠI NGỮ HẠO HOA

Địa chỉ: 253 – Phạm Văn Thuận – KP2 – P. Tân Mai – Biên

Hòa – Đồng Nai.

SĐT: 0868019413

Tham gia bình luận:

Contact Me on Zalo
0963179848
Lịch khai giảng Liên hệ Đăng ký học thử