Kết nối văn hóa qua việc dịch tên các thành phố Đông Bắc Việt Nam sang tiếng Trung
Việt Nam – một đất nước giàu truyền thống với cảnh quan đa dạng và văn hóa phong phú. Khu vực Đông Bắc nơi mà những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp kết hợp với những giá trị văn hóa độc đáo. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá tên các quận huyện của 9 tỉnh nằm ở Đông Bắc Việt Nam thông qua cách dịch tên của chúng sang tiếng Trung.
Tỉnh Hà Giang
1 |
河江省 |
Hé Jiāng shěng |
Hà Giang |
2 |
河江市 |
Hé Jiāng shì |
thành phố Hà Giang |
3 |
北迷县 |
Běi Mí xiàn |
Bắc Mê |
4 |
北光县 |
Běi Guāng xiàn |
Bắc Quang |
5 |
同文县 |
Tóng Wén xiàn |
Đồng Văn |
6 |
黄树腓县 |
Huáng Shù Féi xiàn |
Hoàng Su Phì |
7 |
苗旺县 |
Miáo Wàng xiàn |
Mèo Vạc |
8 |
管箔县 |
Guǎn Bó xiàn |
Quản Bạ |
9 |
光平县 |
Guǎng Píng xiàn |
Quang Bình |
10 |
渭川县 |
Wèi Chuān xiàn |
Vị Xuyên |
11 |
箐门县 |
Jīng Mén xiàn |
Xín Mần |
12 |
安明县 |
Ān Míng xiàn |
Yên Minh |
Tỉnh Cao Bằng
1 |
高平省 |
Gāo Píng shěng |
Cao Bằng |
2 |
高平市 |
Gāo Píng shì |
thành phố Cao Bằng |
3 |
保乐县 |
Bǎo Lè xiàn |
Bảo Lạc |
4 |
保林县 |
Bǎo Lín xiàn |
Bảo Lâm |
5 |
下琅县 |
Xià Láng xiàn |
Hạ Lang |
6 |
河广县 |
Hé Guǎng xiàn |
Hà Quảng |
7 |
和安县 |
Hé Ān xiàn |
Hoà An |
8 |
原平县 |
Yuán Píng xiàn |
Nguyên Bình |
9 |
福和县 |
Fú Hé xiàn |
Phục Hoà |
10 |
广渊县 |
Guǎng Yuān xiàn |
Quảng Uyên |
11 |
石安县 |
Shí Ān xiàn |
Thạch An |
12 |
通农县 |
Tōng Nóng xiàn |
Thông Nông |
13 |
茶岭县 |
Chá Lǐng xiàn |
Trà Lĩnh |
14 |
重庆县 |
Chóng Qìng xiàn |
Trùng Khánh |
Tỉnh Bắc Cạn
1 |
北干省 |
běi gān shěng |
Bắc Kạn |
2 |
北干市 |
běi gān shì |
thị xã Bắc Kạn |
3 |
三波县 |
sān bō xiàn |
Ba Bể |
4 |
白松县 |
bái sōng xiàn |
Bạch Thông |
5 |
屯市县 |
tún shì xiàn |
Chợ Đồn |
6 |
新市县 |
xīn shì xiàn |
Chợ Mới |
7 |
纳里县 |
nà lǐ xiàn |
Na Rì |
8 |
银山县 |
yín shān xiàn |
Ngân Sơn |
9 |
博南县 |
bó nán xiàn |
Pác Nặm |
Tỉnh Phú Thọ
1 |
富寿省 |
fù shòu shěng |
Phú Thọ |
2 |
越池市 |
yuè chí shì |
thành phố Việt Trì |
3 |
富寿市 |
fù shòu shì |
thị xã Phú Thọ |
4 |
锦溪县 |
jǐn xī xiàn |
Cẩm Khê |
5 |
端雄县 |
duān xióng xiàn |
Đoan Hùng |
6 |
夏和县 |
xià hé xiàn |
Hạ Hòa |
7 |
林滔县 |
lín tāo xiàn |
Lâm Thao |
8 |
符宁县 |
fú níng xiàn |
Phù Ninh |
9 |
三农县 |
sān nóng xiàn |
Tam Nông |
10 |
新山县 |
xīn shān xiàn |
Tân Sơn |
11 |
清波县 |
qīng bō xiàn |
Thanh Ba |
12 |
清山县 |
qīng shān xiàn |
Thanh Sơn |
13 |
清水县 |
qīng shuǐ xiàn |
Thanh Thuỷ |
14 |
安立县 |
ān lì xiàn |
Yên Lập |
Tỉnh Tuyên Quang
1 |
宣光省 |
xuān guāng shěng |
Tuyên Quang |
2 |
宣光市 |
xuān guāng shì |
thị xã Tuyên Quang |
3 |
占化县 |
zhàn huà xiàn |
Chiêm Hoá |
4 |
咸安县 |
xián ān xiàn |
Hàm Yên |
5 |
纳杭县 |
nà háng xiàn |
Nà Hang |
6 |
山阳县 |
shān yáng xiàn |
Sơn Dương |
7 |
安山县 |
ān shān xiàn |
Yên Sơn |
8 |
林平县 |
lín píng xiàn |
Lâm Bình |
Tỉnh Thái Nguyên
1 |
太原省 |
tài yuán shěng |
Thái Nguyên |
2 |
太原市 |
tài yuán shì |
thành phố Thái Nguyên |
3 |
公河市 |
gōng hé shì |
thị xã Sông Công |
4 |
普安县 |
pǔ ān xiàn |
Phổ Yên |
5 |
富平县 |
fù píng xiàn |
Phú Bình |
6 |
同喜县 |
tóng xǐ xiàn |
Đồng Hỷ |
7 |
武涯县 |
wǔ yá xiàn |
Võ Nhai |
8 |
定化县 |
dìng huà xiàn |
Định Hóa |
9 |
大慈县 |
dà cí xiàn |
Đại Từ |
10 |
富梁县 |
fù liáng xiàn |
Phú Lương |
Tỉnh Lạng Sơn
1 |
谅山省 |
liàng shān shěng |
Lạng Sơn |
2 |
谅山市 |
liàng shān shì |
thành phố Lạng Sơn |
3 |
长定县 |
cháng dìng xiàn |
Tràng Định |
4 |
文浪县 |
wén làng xiàn |
Văn Lãng |
5 |
文官县 |
wén guān xiàn |
Văn Quan |
6 |
平嘉县 |
píng jiā xiàn |
Bình Gia |
7 |
北山县 |
běi shān xiàn |
Bắc Sơn |
8 |
友陇县 |
yǒu lǒng xiàn |
Hữu Lũng |
9 |
芝陵县 |
zhī líng xiàn |
Chi Lăng |
10 |
高禄县 |
gāo lù xiàn |
Cao Lộc |
11 |
禄平县 |
lù píng xiàn |
Lộc Bình |
12 |
亭立县 |
tíng lì xiàn |
Đình Lập |
Tỉnh Bắc Giang
1 |
北江省 |
Běi jiāng shěng |
Bắc Giang |
2 |
北江市 |
běi jiāng shì |
thành phố Bắc Giang |
3 |
安世县 |
ān shì xiàn |
Yên Thế |
4 |
新安县 |
xīn ān xiàn |
Tân Yên |
5 |
陆岸县 |
lù àn xiàn |
Lục Ngạn |
6 |
协和县 |
xié hé xiàn |
Hiệp Hoà |
7 |
谅江县 |
liàng jiāng xiàn |
Lạng Giang |
8 |
山洞县 |
shān dòng xiàn |
Sơn Động |
9 |
陆南县 |
lù nán xiàn |
Lục Nam |
10 |
越安县 |
yuè ān xiàn |
Việt Yên |
11 |
安勇县 |
ān yǒng xiàn |
Yên Dũng |
Tỉnh Quảng Ninh
1 |
广宁省 |
guǎng níng shěng |
Quảng Ninh |
2 |
下龙市 |
xià lóng shì |
thành phố Hạ Long |
3 |
锦普镇 |
jǐn pǔ zhèn |
thị xã Cẩm Phả |
4 |
芒街镇 |
máng jiē zhèn |
thị xã Móng Cái |
5 |
汪秘镇 |
wāng mì zhèn |
thị xã Uông Bí |
6 |
广安市 |
guǎng ān shì |
thị xã Quảng Yên |
7 |
波制县 |
bō zhì xiàn |
Ba Chẽ |
8 |
平辽县 |
píng liáo xiàn |
Bình Liêu |
9 |
姑苏县 |
gū sū xiàn |
Cô Tô |
10 |
潭河县 |
tán hé xiàn |
Đầm Hà |
11 |
东朝县 |
dōng cháo xiàn |
Đông Triều |
12 |
海河县 |
hǎi hé xiàn |
Hải Hà |
13 |
横菩县 |
héng pú xiàn |
Hoành Bồ |
14 |
先安县 |
xiān ān xiàn |
Tiên Yên |
15 |
云屯县 |
yún tún xiàn |
Vân Đồn |
16 |
安兴县 |
ān xìng xiàn |
Yên Hưng |
Gắn kết văn hóa qua ngôn ngữ
Hạo Hoa hy vọng thông qua bài viết trên bạn có thể biết thêm từ vựng Tiếng Trung về các quận huyện nằm ở phía Đông Bắc của Việt Nam. Qua việc dịch tên quân huyện các thành phố Đông Bắc Việt Nam sang Tiếng Trung, chúng ta đã nhận thấy sự kết nối độc đáo giữa hai nền văn hóa. Mỗi tên gọi tiếng Trung không chỉ đơn thuần là một tên riêng biệt mà còn chứa đựng sâu sắc các giá trị văn hóa và cảnh quan của từng thành phố.
Việc này thể hiện rằng ngôn ngữ không chỉ là phương tiện giao tiếp mà còn là cầu nối để hiểu sâu hơn về sự đa dạng và sự độc đáo của thế giới xung quanh chúng ta. Hạo Hoa sẽ cập nhật thêm cho bạn thông tin về các khu vực khác trên Việt Nam. Bạn cùng chờ đón nhé!
Liên hệ:
Điện Thoại: 0963179848
Địa chỉ: 253 – Phạm Văn Thuận – KP2 – P. Tân Mai – Biên Hòa – Đồng Nai. (Khu khách sạn AURORA, bên cạnh Vincom Biên Hòa).