Tên Quận Huyện Các Thành Phố Dịch Qua Tiếng Trung P4

Đồng Bằng Sông Hồng là một trong những vùng đất quan trọng và phát triển bậc nhất tại Việt Nam. Với hệ thống sông ngòi phong phú và đất đai màu mỡ, vùng này đã từ lâu được xem là trái tim kinh tế của đất nước. Khu vực này có chứa tỉnh Hà Nội – Thủ đô của Việt Nam, hãy cùng Hạo Hoa tìm hiểu khi tên các quận huyện của các tỉnh ở Đồng Bằng Sông Hồng được dịch sang Tiếng Trung sẽ như thế nào nhé!

Tên Quạn Huyện Các Thành Phố Khi Dịch Qua Tiếng Trung

1. Thành phố Hà Nội (Hà Bắc)

1 河内市 Hé Nèi shì Hà Nội
2 巴亭郡 Bā Tíng jùn Ba Đình
3 纸桥郡 Zhǐ Qiáo jùn Cầu Giấy
4 栋多郡 Dòng Duō jùn Đống Đa
5 二征夫人郡 Èr Zhēng Fū Rén jùn Hai Bà Trưng
6 还剑郡 Huán Jiàn jùn Hoàn Kiếm
7 黄梅郡 Huáng Méi jùn Hoàng Mai
8 龙边郡 Lóng Biān jùn Long Biên
9 西湖郡 Xī Hú jùn Tây Hồ
10 青春郡 Qīng Chūn jùn Thanh Xuân
11 东英县 Dōng Yīng xiàn Đông Anh
12 嘉林县 Jiā Lín xiàn Gia Lâm
13 朔山县 Shuò Shān xiàn Sóc Sơn
14 青池县 Qīng Chí xiàn Thanh Trì
15 慈廉县 Cí Lián xiàn Từ Liêm
16 麋泠县 Mí Líng xiàn Mê Linh

2. Thành phố Hải Phòng (Hải Nam)

1 海防市 Hǎi Fáng shì Hải Phòng
2 涂山郡 Tú Shān jùn Đồ Sơn
3 阳京郡 Yáng Jīng jùn Dương Kinh
4 海安郡 Hǎi Ān jùn Hải An
5 鸿庞郡 Hóng Páng jùn Hồng Bàng
6 吴权郡 Wú Quán jùn Ngô Quyền
7 黎真郡 Lí Zhēn jùn Lê Chân
8 建安郡 Jiàn Ān jùn Kiến An
9 水源县 Shuǐ Yuán xiàn Thủy Nguyên
10 安阳县 Ān Yáng xiàn An Dương
11 先浪县 Xiān Làng xiàn Tiên Lãng
12 永宝县 Yǒng Bǎo xiàn Vĩnh Bảo
13 安老县 Ān Lǎo xiàn An Lão
14 建瑞县 Jiàn Ruì xiàn Kiến Thụy
15 吉海岛县 Jí Hǎi Dǎo xiàn huyện đảo Cát Hải
16 白龙尾岛县 Bái Lóng Wěi Dǎo xiàn huyện đảo Bạch Long Vĩ

3. Thành phố Hưng Yên

1 兴安省 Xìng Ān shěng Hưng Yên
2 兴安市 Xìng Ān shì thị xã Hưng Yên
3 恩施县 Ēn Shī xiàn Ân Thi
4 快州县 Kuài Zhōu xiàn Khoái Châu
5 金洞县 Jīn Dòng xiàn Kim Động
6 美豪县 Měi Háo xiàn Mỹ Hào
7 浮渠县 fú qú xiàn  Phù Cừ
8 仙侣县 Xiān Lǚ xiàn Tiên Lữ
9 文江县 Wén Jiāng xiàn Văn Giang
10 文林县 Wén Lín xiàn Văn Lâm
11 安美县 Ān Měi xiàn Yên Mỹ

4. Tỉnh Hà Nam

1 河南省 Hé Nán shěng Hà Nam
2 府里市 Fǔ Lǐ shì Thành phố Phủ Lý
3 平陆县 Píng Lù xiàn Bình Lục
4 维仙县 Wéi Xiān xiàn Duy Tiên
5 金鹏县 Jīn Péng xiàn Kim Bảng
6 利染县 Lì Rǎn xiàn Lý Nhân
7 清廉县 Qīng Lián xiàn Thanh Liêm

5. Tỉnh Nam Định

1 南定省 Nán Dìng shěng Nam Định
2 南定市 Nán Dìng shì thành phố Nam Định
3 交水县 Jiāo Shuǐ xiàn Giao Thủy
4 海后县 Hǎi Hòu xiàn Hải Hậu
5 美禄县 měi lù xiàn  Mỹ Lộc
6 南直县 Nán Zhí xiàn Nam Trực
7 义兴县 Yì Xìng xiàn Nghĩa Hưng
8 直宁县 Zhí Níng xiàn Trực Ninh
9 务本县 Wù Běn xiàn Vụ Bản
10 春长县 Chūn Cháng xiàn Xuân Trường
11 懿安县 Yì Ān xiàn Ý Yên

6. Tỉnh Quảng Ninh

1 广宁省  guǎng níng shěng Quảng Ninh
2 下龙市 xià lóng shì thành phố Hạ Long
3 锦普镇 jǐn pǔ zhèn thị xã Cẩm Phả
4 芒街镇 máng jiē zhèn thị xã Móng Cái
5 汪秘镇 wāng mì zhèn thị xã Uông Bí
6 广安市  guǎng ān shì thị xã Quảng Yên
7 波制县 bō zhì xiàn Ba Chẽ
8 平辽县 píng liáo xiàn Bình Liêu
9 姑苏县 gū sū xiàn Cô Tô
10 潭河县 tán hé xiàn Đầm Hà
11 东朝县 dōng cháo xiàn Đông Triều
12 海河县 hǎi hé xiàn Hải Hà
13 横菩县 héng pú xiàn Hoành Bồ
14 先安县 xiān ān xiàn Tiên Yên
15 云屯县 yún tún xiàn Vân Đồn
16 安兴县 ān xìng xiàn Yên Hưng

7. Tỉnh Vĩnh Phúc

1 永福省 Yǒng Fú shěng Vĩnh Phúc
2 永安市 Yǒng Ān shì thành phố Vĩnh Yên
3 福安市 Fú Ān shì thị xã Phúc Yên
4 平川县 Píng Chuān xiàn Bình Xuyên
5 立石县 Lì Shí xiàn Lập Thạch
6 泸江县  lú jiāng xiàn Sông lô
7 三阳县 Sān Yáng xiàn Tam Dương
8 三岛县 Sān Dǎo xiàn Tam Đảo
9 永祥县 Yǒng Xiáng xiàn Vĩnh Tường
10 安乐县 Ān Lè xiàn Yên Lạc

8. Tỉnh Bắc Ninh

1 北宁省 Běi Níng shěng Bắc Ninh
2 北宁市 Běi Níng shì thành phố Bắc Ninh
3 慈山市 Cí Shān shì thị xã Từ Sơn
4 嘉平县 Jiā Píng xiàn Gia Bình
5 良才县 Liáng Cái xiàn Lương Tài
6 桂武县 Guì Wǔ xiàn Quế Võ
7 顺成县 Shùn Chéng xiàn Thuận Thành
8 仙游县 Xiān Yóu xiàn Tiên Du
9 安丰县 Ān Fēng xiàn Yên Phong

9. Tỉnh Hải Dương

1 海阳省 Hǎi Yáng shěng Hải Dương
2 海阳市 Hǎi Yáng shì thành phố Hải Dương
3 四歧县 Sì Qí xiàn Tứ Kỳ
4 平江县 Píng Jiāng xiàn Bình Giang
5 金江县 Jīn Jiāng xiàn Cẩm Giàng
6 志灵县 Zhì Líng xiàn Chí Linh
7 嘉禄县 Jiā Lù xiàn Gia Lộc
8 金城县 Jīn Chéng xiàn Kim Thành
9 京门县 Jīng Mén xiàn Kinh Môn
10 南策县 Nán Cè xiàn Nam Sách
11 宁江县 Níng Jiāng xiàn Ninh Giang
12 青河县 Qīng Hé xiàn Thanh Hà
13 青棉县 Qīng Mián xiàn Thanh Miện

10. Tỉnh Thái Bình

1 太平省 Tài Píng shěng Thái Bình
2 太平市 Tài Píng shì thành phố Thái Bình
3 东兴县 Dōng Xìng xiàn Đông Hưng
4 兴河县 Xìng Hé xiàn Hưng Hà
5 建昌县 Jiàn Chāng xiàn Kiến Xương
6 琼阜县 qióng fù xiàn  Quỳnh Phụ
7 泰瑞县 Tài Ruì xiàn Thái Thụy
8 前海县 qián hăi xiàn  Tiền Hải
9 武书县 wǔ shū xiàn  Vũ Thư

11. Tỉnh Ninh Bình

1 宁平省 Níng Píng shěng Ninh Bình
2 宁平市 Níng Píng shì thành phố Ninh Bình
3 三叠市 Sān Dié shì thị xã Tam Điệp
4 嘉远县 Jiā Yuǎn xiàn Gia Viễn
5 华闾县 Huá Lǘ xiàn Hoa Lư
6 金山县 Jīn Shān xiàn Kim Sơn
7 儒关县 Rú Guān xiàn Nho Quan
8 安庆县 Ān Qìng xiàn Yên Khánh
9 安模县 ān mó xiàn  Yên Mô
Qua bài viết này, Hạo Hoa hy vọng bạn đã biết được thêm thông tin về quận huyện của Đồng Bằng Bắc Bộ khi dịch sang Tiếng Trung. Cũng giúp bạn thấy tiếng Trung gần gũi và dễ học hơn. Hiện nay, Hạo Hoa đang có rất nhiều khóa học phù hợp với nhu cầu của bạn, liên hệ với chúng tôi để được tư vấn về khóa học nhé!

Liên hệ:

Điện Thoại: 0963179848
Địa chỉ: 253 – Phạm Văn Thuận – KP2 – P. Tân Mai – Biên Hòa – Đồng Nai. (Khu khách sạn AURORA, bên cạnh Vincom Biên Hòa).

Tham gia bình luận:

Contact Me on Zalo
0963179848
Lịch khai giảng Liên hệ Đăng ký học thử