Tây Nguyên là một khu vực địa lý nằm ở phía tây của Việt Nam. Bao gồm 5 tỉnh: Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum và Lâm Đồng. Khu vực này nổi tiếng với cảnh quan đa dạng, những dãy núi cao, thảo nguyên rộng lớn và văn hóa đa dạng của các dân tộc thiểu số. Tên quận huyện các tỉnh Tây Nguyên đối vối Tiếng Việt cũng khá khó đọc với ai không quen thuộc với nó. Vậy khi tên quận huyện các tỉnh trên được dịch qua Tiếng Trung sẽ như thế nào, cùng Hạo Hoa tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
1. Tỉnh Đăk Lăk
1 |
多乐省 |
Duō Lè shěng |
Đắc Lắc |
2 |
邦美蜀市 |
Bāng Měi Shǔ shì |
thành phố Buôn Ma Thuột |
3 |
邦湖市社 |
Bāng hú shì shè |
thị xã Buôn Hồ |
4 |
克容布县 |
Kè Róng Bù xiàn |
Krông Buk |
5 |
克容巴县 |
Kè Róng Bā xiàn |
Krông Pak |
6 |
拉克县 |
Lā Kè xiàn |
Lắk |
7 |
亚苏县 |
Yà Sū xiàn |
Ea Súp |
8 |
穆德拉县 |
Mù Dé Lā xiàn |
M’Drăk |
9 |
克容亚那县 |
Kè Róng Yà Nà xiàn |
Krông Ana |
10 |
克容邦县 |
Kè Róng Bāng xiàn |
Krông Bông |
11 |
亚赫辽县 |
Yà Hè Liáo xiàn |
Ea H’leo |
12 |
格穆加县 |
Gé Mù Jiā xiàn |
Cư M’gar |
13 |
孔港县 |
Kǒng Gǎng xiàn |
Krông Năng |
14 |
班敦县 |
Bān Dūn xiàn |
Buôn Đôn |
15 |
亚卡县 |
Yà Kǎ xiàn |
Ea Kar |
16 |
居昆县 |
Jū Kūn xiàn |
Cư Kuin |
2. Tỉnh Đăk Nông
1 |
得农省 |
De Nóng shěng |
Đắc Nông |
2 |
嘉义市 |
Jiā Yì shì |
thị xã Gia Nghĩa |
3 |
格桔县 |
Gé Jú xiàn |
Cư Jút |
4 |
多格朗县 |
Duō Gé Lǎng xiàn |
Đăk Glong |
5 |
达明县 |
Dá Míng xiàn |
Đăk Mil |
6 |
达耶勒县 |
Dá Yē Lè xiàn |
Đăk R’lâp |
7 |
多双县 |
Duō Shuāng xiàn |
Đăk Song |
8 |
孔驽县 |
Kǒng Nú xiàn |
Krông Nô |
9 |
绥德县 |
Suī Dé xiàn |
Tuy Đức |
3. Tỉnh Gia Lai
1 |
嘉莱省 |
Jiā Lái shěng |
Gia Lai |
2 |
波来古市 |
Bō Lái Gǔ shì |
thành phố Pleiku |
3 |
安溪市 |
Ān Xī shì |
thị xã An Khê |
4 |
阿云巴市 |
Ā Yún Bā shì |
thị xã Ayun Pa |
5 |
诸巴县 |
Zhū Bā xiàn |
Chư Păh |
6 |
诸博容县 |
Zhū Bó Róng xiàn |
Chư Prông |
7 |
诸色县 |
Zhū Sè xiàn |
Chư Sê |
8 |
达德瓦县 |
Dá Dé Wǎ xiàn |
Đắk Đoa |
9 |
达婆县 |
Dá Pó xiàn |
Đắk Pơ |
10 |
德基县 |
Dé Jī xiàn |
Đức Cơ |
11 |
亚格来县 |
Yà Gé Lái xiàn |
Ia Grai |
12 |
亚巴县 |
Yà Bā xiàn |
Ia Pa |
13 |
克邦县 |
Kè Bāng xiàn |
KBang |
14 |
公则若县 |
Gōng Zé Ruò xiàn |
Kông Chro |
15 |
克容巴县 |
Kè Róng Bā xiàn |
Krông Pa |
16 |
芒杨县 |
Máng Yáng xiàn |
Mang Yang |
17 |
富善县 |
Fù Shàn xiàn |
Phú Thiện |
4. Tỉnh Kon Tum
1 |
昆嵩省 |
Kūn Sōng shěng |
Kon Tum |
2 |
昆嵩镇 |
Kūn Sōng zhèn |
thị xã Kon Tum |
3 |
达盖来县 |
Dá Gài Lái xiàn |
Đắk Glei |
4 |
达河县 |
Dá Hé xiàn |
Đắk Hà |
5 |
达苏县 |
Dá Sū xiàn |
Đắk Tô |
6 |
公伯陇县 |
Gōng Bó Lǒng xiàn |
Kon Plông |
7 |
昆礼县 |
Kūn Lǐ xiàn |
Kon Rẫy |
8 |
玉茴县 |
Yù Huí xiàn |
Ngọc Hồi |
9 |
沙柴县 |
Shā Chái xiàn |
Sa Thầy |
10 |
须麻容县 |
Xū Má Róng xiàn |
Tu Mơ Rông |
5. Tỉnh Lâm Đồng
1 |
林同省 |
Lín Tóng shěng |
Lâm Đồng |
2 |
大叻市 |
Dà Lè shì |
thành phố Đà Lạt |
3 |
保禄市 |
Bǎo Lù shì |
thị xã Bảo Lộc |
4 |
乐阳县 |
Lè Yáng xiàn |
Lạc Dương |
5 |
单阳县 |
Dān Yáng xiàn |
Đơn Dương |
6 |
德重县 |
Dé Zhòng xiàn |
Đức Trọng |
7 |
林河县 |
Lín Hé xiàn |
Lâm Hà |
8 |
丹容县 |
Dān róng xiàn |
Đam Rông |
9 |
保林省 |
Bǎo Lín shěng |
Bảo Lâm |
10 |
夷灵县 |
Yí Líng xiàn |
Di Linh |
11 |
多怀县 |
Duō Huái xiàn |
Đạ Huoai |
12 |
多蝶县 |
Duō Dié xiàn |
Đạ Tẻh |
13 |
吉仙县 |
Jí Xiān xiàn |
Cát Tiên |
Tên Tiếng Trung của các quận huyện ở Tây Nguyên thật thú vị phải không nào. Nếu bạn muốn được học và tìm hiểu rõ hơn về Tiếng Trung đừng ngại hãy đến với Hạo Hoa ngay nhé. Tại đây, chúng tôi đang có nhiều khóa học Tiếng Trung phù hợp với nhu cầu của bạn. Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn ngay nhé.
Liên hệ:
Điện Thoại: 0963179848
Địa chỉ: 253 – Phạm Văn Thuận – KP2 – P. Tân Mai – Biên Hòa – Đồng Nai. (Khu khách sạn AURORA, bên cạnh Vincom Biên Hòa).