Đông Nam Bộ là khu vực nằm ở phía Nam của Việt Nam và bao gồm 6 tỉnh và thành phố: Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa – Vũng Tàu, và TP.HCM. Khu vực này là một trong những khu vực phát triển kinh tế và công nghiệp mạnh mẽ, cũng như có các điểm du lịch biển hấp dẫn du khách. Cùng Hạo Hoa tìm hiểu tên quận huyện các tỉnh trên khi dịch qua Tiếng Trung sẽ như thế nào qua bài viết dưới đây nhé.
1. Thành Phố Hồ Chí Minh
1 |
胡志明市 |
Hú Zhìmíng shì T |
TP Hồ Chí Minh |
2 |
第1郡 |
dì 1 jùn |
Quận 1 |
3 |
… |
sửa số 2 – 9 |
số Tiếng Trung |
4 |
第12郡 |
dì 12 jùn |
Quận 12 |
5 |
旧邑郡 |
Jiù Yì jùn |
Gò Vấp |
6 |
新平郡 |
Xīn Píng jùn |
Tân Bình |
7 |
新富郡 |
Xīn Fù jùn |
Tân Phú |
8 |
平盛郡 |
Píng Shèng jùn |
Bình Thạnh |
9 |
富润郡 |
Fù Rùn jùn |
Phú Nhuận |
10 |
首德郡 |
Shǒu Dé jùn |
Thủ Đức |
11 |
平新郡 |
Píng Xīn jùn |
Bình Tân |
12 |
苏志县 |
Sū Zhì xiàn |
Củ Chi |
13 |
庄鹏县 |
Zhuāng Péng xiàn |
Hóc Môn |
14 |
平政县 |
Píng Zhèng xiàn |
Bình Chánh |
15 |
芽郫县 |
Yá Pí xiàn |
Nhà Bè |
16 |
芹耶县 |
Qín Yē xiàn |
Cần Giờ |
2. Tỉnh Bình Phước
1 |
平福省 |
Píng Fú shěng |
Bình Phước |
2 |
同帅市 |
Tóng Shuài shì |
thị xã Đồng Xoài |
3 |
平隆县 |
Píng Lóng xiàn |
Bình Long |
4 |
蒲登县 |
Pú Dēng xiàn |
Bù Đăng |
5 |
蒲沓县 |
Pú Tà xiàn |
Bù Đốp |
6 |
蒲嘉肥县 |
Pú jiā féi xiàn |
Bù Gia Mập |
7 |
鸿馆县 |
Hóng guǎn xiàn |
Hớn Quản |
8 |
真城县 |
Zhēn Chéng xiàn |
Chơn Thành |
9 |
同富县 |
Tóng Fù xiàn |
Đồng Phú |
10 |
禄宁县 |
Lù Níng xiàn |
Lộc Ninh |
11 |
福隆县 |
Fú Lóng xiàn |
Phước Long |
3. Tỉnh Bình Dương
1 |
平阳省 |
Píng Yáng shěng |
Bình Dương |
2 |
土龙木市 |
Tǔ Lóng Mù shì |
thị xã Thủ Dầu Một |
3 |
变吉县 |
Biàn Jí xiàn |
Bến Cát |
4 |
油汀县 |
Yóu Tīng xiàn |
Dầu Tiếng |
5 |
新渊县 |
Xīn Yuān xiàn |
Tân Uyên |
6 |
富教县 |
Fù Jiào xiàn |
Phú Giáo |
7 |
顺安县 |
Shùn Ān xiàn |
Thuận An |
8 |
迤安县 |
Yǐ Ān xiàn |
Dĩ An |
4. Tỉnh Đồng Nai
1 |
同奈省 |
Tóng Nài shěng |
Đồng Nai |
2 |
边和市 |
Biān Hé shì |
thành phố Biên Hòa |
3 |
隆庆市 |
Lóng Qìng shì |
thị xã Long Khánh |
4 |
定馆县 |
Dìng Guǎn xiàn |
Định Quán |
5 |
隆城县 |
Lóng Chéng xiàn |
Long Thành |
6 |
仁泽县 |
Rén Zé xiàn |
Nhơn Trạch |
7 |
新富县 |
Xīn Fù xiàn |
Tân Phú |
8 |
统一县 |
Tǒng Yī xiàn |
Thống Nhất |
9 |
永久县 |
Yǒng Jiǔ xiàn |
Vĩnh Cửu |
10 |
春禄县 |
Chūn Lù xiàn |
Xuân Lộc |
11 |
锦美县 |
Jǐn Měi xiàn |
Cẩm Mỹ |
12 |
庄崩县 |
Zhuāng Bēng xiàn |
Trảng Bom |
5. Tỉnh Tây Ninh
1 |
西宁省 |
Xī Níng shěng |
Tây Ninh |
2 |
西宁市 |
Xī Níng shì |
thị xã Tây Ninh |
3 |
新边县 |
Xīn Biān xiàn |
Tân Biên |
4 |
新州县 |
Xīn Zhōu xiàn |
Tân Châu |
5 |
阳明州县 |
Yáng Míng Zhōu xiàn |
Dương Minh Châu |
6 |
周城县 |
Zhōu Chéng xiàn |
Châu Thành |
7 |
和城县 |
Hé Chéng xiàn |
Hòa Thành |
8 |
滨桥县 |
Bīn Qiáo xiàn |
Bến Cầu |
9 |
鹅油县 |
É Yóu xiàn |
Gò Dầu |
10 |
长鹏县 |
Cháng Péng xiàn |
Trảng Bàng |
6. Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
1 |
巴地头顿省 |
Bā Dì Tóu Dùn shěng |
Bà Rịa Vũng Tàu |
2 |
头顿市 |
Tóu Dùn shì |
thành phố Vũng Tàu |
3 |
巴地市 |
Bā Dì shì |
thị xã Bà Rịa |
4 |
周德县 |
Zhōu Dé xiàn |
Châu Đức |
5 |
坦赭县 |
Tǎn Zhě xiàn |
Đất Đỏ |
6 |
隆田县 |
Lóng Tián xiàn |
Long Điền |
7 |
新城县 |
Xīn Chéng xiàn |
Tân Thành |
8 |
川木县 |
Chuān Mù xiàn |
Xuyên Mộc |
9 |
昆岛县 |
Kūn Dǎo xiàn |
Côn Đảo |
Với những thông tin trên Hạo Hoa hy vọng bạn đã có thêm thông tin về tên Tiếng Trung của quận huyện các tỉnh Đông Nam Bộ. Hy vọng bạn sẽ thích những thông tin trên. Hiện nay, tại Hạo Hoa đang có rất nhiều khóa học Tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao phù hợp với nhu cầu của bạn, đừng ngại ngần gì mà hãy liên hệ vơi Họa Hoa ngay để được tư vấn khóa học phù hợp nhé.
Liên hệ:
Điện Thoại: 0963179848
Địa chỉ: 253 – Phạm Văn Thuận – KP2 – P. Tân Mai – Biên Hòa – Đồng Nai. (Khu khách sạn AURORA, bên cạnh Vincom Biên Hòa).