Trong bài viết trước, chúng ta đã tìm hiểu ý nghĩ các con số trong Tiếng Trung bắt đầu từ số 1. Trong bài viết hôm chúng ta tiếp tục tìm hiểu thêm những từ “âm điệu đồng âm” được dùng để thả thính trong Tiếng Trung.
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 2
2799 爱情久久 Àiqíng jiǔjiǔ – Tình Yêu Lâu Dài → Xem lời bài hát 2799 – Tình Yêu Lâu Dài
200 爱你哦 – Yêu bạn
20110 爱你一百一十年 – yêu em một trăm mười năm
20184 爱你一辈子 – mãi yêu em
2030999 爱你想你久久久 – yêu em nhớ em đã lâu
2013614 爱你一生又一世 – yêu em mãi mãi
2037 为你伤心 – buồn cho em
259758 爱我就娶我吧 – Hãy cưới anh nếu em yêu anh
246437爱是如此神奇 – tình yêu thật kỳ diệu
2627 爱来爱去 – tình yêu đến tình yêu đi
2612 爱了又爱 – tình yêu và tình yêu
282 饿不饿 – Đói hay đói?
256895 你是可爱的小狗 – bạn là một chú cún dễ thương
2010000爱你一万年 – yêu em mười ngàn năm
291314爱就一生一世 – tình yêu là mãi mãi
257534爱我亲我三次 – yêu em và hôn em ba lần
Ý nghĩa các con số trong tình yêu tiếng Trung:
Cùng Hạo Hoa tìm hiểu ý nghĩa các con số trong tình yêu qua bảng sau:
520,521 | 我爱你 | wǒ ài nǐ | Anh yêu em |
920 | 就爱你 | Jiù ài nǐ | Yêu em |
9240 | 最爱是你 | Zuì ài shì nǐ | Yêu nhất là em |
2014 | 爱你一世 | ài nǐ yí shì | Yêu em mãi |
8084 | BABY | Em yêu | |
9213 | 钟爱一生 | Zhōng’ài yīshēng | Yêu em cả đời |
8013 | =伴你一生 | Bàn nǐ yīshēng | Bên em cả đời |
1314 | 一生一世 | yì shēng yí shì | Trọn đời trọn kiếp |
81176 | 在一起了 | Zài yīqǐle | Bên nhau |
910 | 就依你 | Jiù yī nǐ | Chính là em |
902535 | 求你爱我想我 | Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ | Mong em yêu em nhớ em |
82475 | 被爱是幸福 | Bèi ài shì xìngfú | Yêu là hạnh phúc |
8834760 | 漫漫相思只为你 | Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ | Tương tư chỉ vì em |
9089 | 求你别走 | Qiú nǐ bié zǒu | Mong em đừng đi |
930 | 好想你 | Hǎo xiǎng nǐ | nhớ em |
9494 | 就是就是 | jiù shì jiù shì | Đúng vậy, đúng vậy |
837 | 别生气 | Bié shēngqì | Đừng giận |
918 | 加油吧 | Jiāyóu ba | Cố gắng lên |
940194 | 告诉你一件事 | Gàosù nǐ yī jiàn shì | Muốn nói với em 1 việc |
85941 | 帮我告诉他 | Bāng wǒ gàosù tā | Giúp em nói với anh ý |
7456 | 气死我啦 | qì sǐ wǒ lā | Tức chết đi được |
860 | 不留你 | Bù liú nǐ | Đừng níu kéo anh |
8074 | 把你气死 | Bǎ nǐ qì sǐ | Làm em tức điên |
8006 | 不理你了 | Bù lǐ nǐle | Không quan tâm đến em |
93110 | 好像见见你 | Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ | Hình như gặp em |
865 | 别惹我 | Bié rě wǒ | Đừng làm phiền anh |
825 | 别爱我 | Bié ài wǒ | Đừng yêu anh |
987 | 对不起 | Duìbùqǐ | Xin lỗi |
886 | 拜拜啦 | bài bài lā | Tạm biệt |
88 | Bye Bye | ba ba | Tạm biệt |
95 | 救我 | Jiù wǒ | Cứu anh |
555 | 呜呜呜 | wū wū wū | hu hu hu |
898 | 分手吧 | Fēnshǒu ba | chia tay đi |
9908875 | 求求你别抛弃我 | Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ | Mong anh đừng bỏ rơi em |
Việc sử dụng các từ “âm điệu đồng âm” trong cuộc sống không còn là điều xa lạ trong giới trẻ Trung Quốc hiện nay. Các từ này đồng âm với 1 từ trong tiếng Hán, nên thay vì sử dụng tiếng Hán thì các bạn trẻ sử dụng những từ trên như một “mật mã” của riêng họ. Cùng tìm hiểu rõ hơn qua ví dụ sau đây:
‘’我爱你 wǒ ài nǐ: Anh yêu em’’ = 521 ( wǔ èr yī ) trong đó wǔ đọc giống như wǒ , èr đọc giống như ài , yī thì lại đọc giống như nǐ .
Chính những từ “âm điệu đồng âm” này đã tạo thêm sự đa dạng văn hóa trong ngôn ngữ của Trung Quốc. Và nhờ những từ ngữ đáng yêu như vậy bạn sẽ cảm thấy tiếng Trung không còn khó học và khô khăn nữa phải không nào?
Tuy nhiên, việc sử dụng các từ ngữ cách điệu này như thế nào để hợp lý và tìm hiểu rõ hơn về văn hóa Trung Quốc cần thời gian trao dồi và học hỏi. Hãy đến với Hạo Hoa nơi sẽ giúp bạn làm các điều trên một cách dễ dàng hơn với các lớp học có giáo viên bản địa sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt và nhanh hơn.
Liên hệ:
Điện Thoại: 0963179848
Website: www.tiengtrungbienhoahhz.com
Địa chỉ: 253 – Phạm Văn Thuận – KP2 – P. Tân Mai – Biên Hòa – Đồng Nai. (Khu khách sạn AURORA, bên cạnh Vincom Biên Hòa).
Facebook: Ngoại Ngữ Hạo Hoa – HHZ