GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG TẠI VĂN PHÒNG LÀM VIỆC
Ở văn phòng làm việc mỗi ngày chúng ta đều có thể gặp hàng ngàn hàng vạn những tình huống khác nhau. Giao tiếp trong công việc văn phòng là kỹ năng vô cùng cần thiết trong cuộc sống, chính vì vậy, hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về chủ đề giao tiếp trong công việc văn phòng bằng tiếng Trung nhé!
Từ vựng tiếng Trung văn phòng
1.办公室 bàngōngshì: văn phòng
2.同事 tóngshì: đồng nghiệp
3.上班 shàngbān: đi làm
4.下班 xiàbān: tan làm
5.请假 qǐngjià: xin nghỉ, nghỉ phép
6.约会 yuēhuì: cuộc hẹn
7.出席 chūxí: dự họp
8.分配 fēnpèi: phân bổ
9.任务 rènwù: nhiệm vụ
10.计划 jìhuà: kế hoạch
11.证件 zhèngjiàn: tài liệu
12.公报 gōngbào: công bố
13.定期报告书 dìngqí bàogàoshū: báo cáo định kỳ
14.行事历 xíngshìlì: lịch làm việc
15.便条 biàntiáo: ghi chú, giấy nhắn
16.便笺 biànjiān: sổ ghi nhớ
17.秘书 mìshū: thư kí
18.打字员 dǎzìyuán: nhân viên đánh máy
19.复印机 fùyìnjī: máy photocopy
20.复制 fùzhì: phục chế
21.副本 fùběn: bản sao
22.速记 sùjì: tốc kí
23.设计 shèjì: thiết kế
24.归档 guīdǎng: sắp xếp (hồ sơ, giấy tờ)
25.检测 jiǎncè: kiểm tra, đo lường
26.监视 jiānshì: giám thị, theo dõi
27.换班 huànbān: đổi ca, thay kíp
28.轮班 lúnbān: luân phiên
29.值班 zhíbān: trực ban
30.退休 tuìxiū: nghỉ hưu
Sau đây mời các bạn tham khảo những câu khẩu ngữ, đoạn hội thoại tiếng Trung văn phòng mẫu qua những tình huống cụ thể trong thực tế
Các đoạn hội thoại tiếng Trung văn phòng
Hội thoại 1: 清晨问候 (qīngchén wènhòu) Chào hỏi buổi sáng:
A:小陈!你今天早上还好吗?
Xiǎo chén! Nǐ jīntiān zǎoshang hái hǎo ma?
Tiểu Trần! Hôm nay vẫn tốt chứ?
B:还好。谢谢。就是有点累。
Hái hǎo. Xièxiè. Jiùshì yǒudiǎn lèi.
Tôi vẫn tốt, cảm ơn. Chỉ là hơi mệt chút.
A:睡晚了?
Shuì wǎn le?
Ngủ muộn à?
B:是啊,我大约两点才到家。
Shì a, wǒ dàyuē liǎng diǎn cái dàojiā.
Đúng vậy, tôi khoảng 2h mới về đến nhà.
Hội thoại 2: 见到总经理 (jiàn dào zǒng jīnglǐ) Gặp tổng giám đốc:
A:小李!你好吗?
Xiǎo lǐ! Nǐ hǎo ma?
Tiểu Lí! Cậu có khỏe không?
B:我很好,谢谢你。真高兴能再次见到你。
Wǒ hěn hǎo, xièxiè nǐ. Zhēn gāoxìng néng zài cì jiàn dào nǐ.
Tôi rất khỏe, cảm ơn ngài. Thật mừng khi được gặp ngài lần nữa.
A:又见到你我也很高兴。你家人好吗?
Yòu jiàn dào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng. Nǐ jiārén hǎo ma?
Gặp cậu tôi cũng rất vui. Người nhà đều khỏe chứ?
B:非常好,谢谢,陈总。
Fēicháng hǎo, xièxiè, chén zǒng.
Đều tốt cả, cảm ơn Trần tổng.
Hội thoại 3: 复印室在哪?(fùyìn shì zài nǎ?) Phòng photo ở đâu?
A:打扰一下,陈先生?
Dǎrǎo yīxià, chén xiānshēng?
Làm phiền một chút, Ông Trần?
B:什么事,小李?
Shénme shì, xiǎo lǐ?
Chuyện gì vậy, Tiểu Lí
A:你能告诉我复印机在哪吗?
Nǐ néng gàosu wǒ fùyìnjī zài nǎ ma?
Anh có thể cho tôi biết máy photo ở đâu không?
B:当然。沿楼道一直走。复印室是靠右第二个房间。
Dāngrán. Yán lóudào yīzhí zǒu. Fùyìnshì shì kào yòu dì èr gè fángjiān.
Đương nhiên có thể. Ở tầng này đi thẳng, phòng photo bên phải căn phòng thứ hai.
Hội thoại 4:下周会议 (xiàzhōu huìyì) Hội nghị tuần sau:
A:咱们下周开会前先见一面。我有些想法想和你交换一下。
Zánmen xià zhōu kāihuì qián xiān jiàn yīmiàn. Wǒ yǒuxiē xiǎngfǎ xiǎng hé nǐ jiāohuàn yīxià.
Trước buổi họp vào tuần sau, chúng ta gặp mặt nhau một chút. Tôi có vài ý tưởng muốn trao đổi với cậu.
B:没问题。我不太忙。对我来说任何时间都行。
Méi wèntí. Wǒ bù tài máng. Duì wǒ lái shuō rènhé shíjiān dōu xíng.
Không vấn đề. Tôi không bận lắm, bất cứ lúc nào cũng được.
A:那好,咱们就下星期一下午见。三点左右如何?
Nà hǎo, zánmen jiù xià xīngqí yīxiàwǔ jiàn. Sān diǎn zuǒyòu rúhé?
Vậy được, chiều thứ 2 tuần sau chúng ta gặp nhau, khoảng 3h có được không?
B:行,我在本子上记一下。
Xíng, wǒ zài běnzi shàng jì yī xià.
Được, để tôi ghi lại vào sổ.
Hội thoại 5: 完成工作 (wánchéng gōngzuò): Hoàn thành công việc
A:小李,我需要这些数字统计。你算出来了吗?
Xiǎo lǐ, wǒ xūyào zhèxiē shùzì tǒngjì. Nǐ suàn chūlái le ma?
Tiểu Lí, tôi cần bản thống kê số liệu này. Cậu đã tính ra được chưa?
B:快好了,陈总。一小时之内我就把它们准备好。
Kuài hǎo le, chén zǒng. Yī xiǎoshí zhī nèi wǒ jiù bǎ tāmen zhǔnbèi hǎo.
Sắp xong rồi, Trần tổng. Trong một tiếng tôi sẽ chuẩn bị xong xuôi
A:那好,谢谢。
Nà hǎo, xièxiè.
Vậy tốt, cảm ơn.
B:不用谢,陈总。好了我就给您打电话。
Bùyòng xiè, chén zǒng. Hǎole wǒ jiù gěi nín dǎ diànhuà.
Không có gì, Trần tổng. Khi nào xong tôi sẽ gọi điện cho ngài.
Vậy là chúng ta đã kết thúc chủ đề hôm nay rồi, mong là những kiến thức trên sẽ giúp ích nhiều cho bạn trong học tập hay trong quá trình công việc sau này!