Tiếng Trung là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới và việc nắm vững các mẫu câu giao tiếp thông dụng là điều cần thiết để giúp người học vừa dễ dàng truyền đạt thông tin vừa nắm bắt từ vựng đơn giản mà hay.
Bài viết dưới đây cung cấp cho người học những mẫu câu thiết yếu, từ các câu chào hỏi cơ bản, giới thiệu bản thân, đến những câu hỏi thăm sức khỏe, trò chuyện hằng ngày, và giao tiếp trong công việc, mua sắm hay du lịch. Mỗi ngày luyện tập một vài câu cơ bản sẽ cải thiện được việc giao tiếp và giúp bạn tự tin hơn.
Mẫu câu chào hỏi và giới thiệu bản thân
你好 | /Nǐ hǎo/ | Xin chào |
大家好 | /Dàjiā hǎo/ | Chào mọi người |
早上好 | /Zǎoshàng hǎo/ | Chào buổi sáng |
下午好 | /xiàwǔ hǎo/ | Chào buổi chiều |
晚上好 | /wǎnshàng hǎo/ | Chào buổi tối |
我先介绍一下儿, 我是… | /Wǒ xiān jièshào yīxià er, wǒ shì…/ | Trước tiên tôi xin giới thiệu về bản thân tôi, tôi là… |
我来自… | /Wǒ láizì…/ | Tôi đến từ… |
很高兴认识你 | /Hěn gāoxìng rènshì nǐ/ | Rất vui được gặp bạn |
我今年22岁 | /Wǒ jīnnián 22 suì/ | Tôi năm nay 22 tuổi |
我是越南人 | /Wǒ shì yuènán rén/ | Tôi là người Việt Nam |
Mẫu câu hỏi thăm và trò chuyện hàng ngày
你好吗? | /Nǐ hǎo ma?/ | Bạn có khỏe không? |
最近怎么样? | /Zuìjìn zěnmeyàng?/ | Dạo này bạn thế nào? |
好久不见 | /Hǎo jiǔ bú jiàn/ | Lâu lắm không gặp |
你感冒好了吗? | /Nǐ gǎnmào hǎo le ma?/ | Anh khỏi ốm chưa? |
你今天好像不舒服 | /Nǐ jīntiān hǎo xiàng bù shūfu/ | Anh hôm nay không được khỏe à |
你去哪里了? | /nǐ qù nǎlǐ le?/ | Anh đi đâu đấy? |
你在干什么? | /nǐ zài gàn shén me?/ | Bạn đang làm gì thế? |
我在看书 | /wǒ zài kàn shū/ | Tôi đang xem sách |
你在看电视吗? | /nǐ zài kàn diàn shì ma/ | Bạn đang xem tivi à? |
这周末你干什么? | /zhè zhōu mò nǐ gàn shén me/ | Cuối tuần này bạn sẽ làm gì? |
Mẫu câu trong giao tiếp công việc
我们可以约个时间见面吗? | /Wǒmen kěyǐ yuē gè shíjiān jiànmiàn ma?/ | Chúng ta có thể hẹn gặp nhau được không? |
会议几点开始? | /Huìyì jǐ diǎn kāishǐ?/ | Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ? |
这个项目进展如何? | /Zhège xiàngmù jìnzhǎn rúhé?/ | Tiến độ dự án này như thế nào? |
请给我一些反馈 | /Qǐng gěi wǒ yīxiē fǎnkuì/ | Hãy cho tôi một số phản hồi |
很抱歉。明天我没办法早来 | /Hěn bàoqiàn. Míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎolái/ | Rất xin lỗi. Ngày mai tôi không thể nào đến sớm. |
我宣布会议开始 | /wǒ xuānbù huìyì kāishǐ/ | Tôi tuyên bố cuộc họp bắt đầu. |
谁赞同的,请举手表决 | /shéi zàntóng de, qǐng jǔ shǒu biǎojué/ | Ai đồng ý, xin mời đưa tay. |
该下班了 | /Gāi xiàbānle/ | Tan ca thôi. |
等一下 | /Děng yīxià/ | Chờ một chút. |
您是有提前约过吗? | /Nín shì yǒu tí qián yuē guò ma/ | Ông có hẹn trước không ạ? |
Mẫu câu trong giao tiếp mua sắm
这个多少钱? | /Zhège duōshǎo qián?/ | Cái này bao nhiêu tiền? |
可以便宜一点吗? | /Kěyǐ piányí yīdiǎn ma?/ | Có thể rẻ hơn một chút không? |
我可以刷卡吗? | /Wǒ kěyǐ shuākǎ ma?/ | Tôi có thể quẹt thẻ không? |
请帮我包起来 | /Qǐng bāng wǒ bāo qǐlái/ | Xin vui lòng gói lại giúp tôi |
欢迎光临 | /Huānyíng guānglín/ | Hoan nghênh quý khách |
我有优惠券 | /Wǒ yǒu yōuhuì quàn/ | Tôi có voucher |
你需要多少件? | /Nǐ xūyào duōshǎo jiàn?/ | Bạn cần bao nhiêu chiếc? |
我再要 个我再要 公斤 | /Wǒ zài yào gèwǒ zài yào gōngjīn/ | Tôi muốn thêm …cáiTôi muốn thêm … kg |
我要换另一个 | /Wǒ yào huàn lìng yīgè/ | Tôi muốn đổi một cái khác |
对不起,这种产品不能换 | /duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bùnéng huàn/ | Xin lỗi bạn, sản phẩm này không được đổi |
Mẫu câu tiếng Trung khi đi du lịch
到…怎么走? | /Dào… zěnme zǒu?/ | Đi đến… thế nào? |
这里离…远吗? | /Zhèlǐ lí… yuǎn ma?/ | Từ đây đến… có xa không? |
我想订一个房间 | /Wǒ xiǎng dìng yīgè fángjiān/ | Tôi muốn đặt một phòng |
什么时候可以入住? | /Shénme shíhòu kěyǐ rùzhù?/ | Khi nào tôi có thể nhận phòng? |
你想去哪旅行? | /Nǐ xiǎng qù nǎ lǚxíng?/ | Bạn muốn đi du lịch ở đâu? |
你能等我五分钟吗? | /Nǐ néng děng wǒ wǔ fēnzhōng ma?/ | Bạn có thể đợi tôi 5 phút không? |
请带我去这个地址 | /Qǐng dài wǒ qù zhège dìzhǐ./ | Vui lòng đưa tôi đến địa chỉ này |
对不起,我没有带零钱 | /Duìbùqǐ, wǒ méiyǒu dài língqián./ | Xin lỗi, tôi không mang tiền lẻ |
这里风景好美 | /Zhèlǐ fēngjǐng hǎoměi./ | Phong cảnh ở đây đẹp quá |
我想找一位地道的导游 | /Wǒ xiǎng zhǎo yī wèi dìdào de dǎoyóu/ | Tôi muốn tìm một hướng dẫn viên du lịch bản địa |
Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung đơn giản trong đời sống mà Ngoại Ngữ Hạo Hoa muốn chia sẻ với các bạn. Hy vọng rằng những mẫu câu này sẽ giúp các bạn học tiếng Trung một cách hiệu quả và tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày.
Thông Tin Liên Hệ Ngoại Ngữ Hạo Hoa
Website: https://tiengtrungbienhoahhz.com/
Email: Ngoainguhaohoahhz@gmail.Com
Địa chỉ: 253 Đ. Phạm Văn Thuận, Kp 2, Biên Hòa, Đồng Nai
Số điện thoại: 0963.179.848