Từ vựng tiếng Trung về các loài côn trùng là một chủ đề phong phú và đầy thú vị, đặc biệt phù hợp cho những ai yêu thích khám phá thế giới tự nhiên nói chung và các sinh vật nhỏ bé nói riêng. Người học có bao giờ thắc mắc tên gọi của những loài côn trùng như ong, bướm, kiến bao giờ chưa? Hãy cùng Ngoại Ngữ Hạo Hoa giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và tìm hiểu thêm về những sinh vật kỳ diệu qua bài viết dưới đây.
Trong tự nhiên, vô số loài côn trùng đa dạng góp phần tạo nên một hệ sinh thái phong phú và mới mẻ. Bài viết đã phân loại từ các loại côn trùng phổ biến cho đến các loại côn trùng có ích giúp người đọc cảm thấy hứng thú và dễ dàng áp dụng trong thực tế. Bên cạnh việc cung cấp từ vựng, Ngoại Ngữ Hạo Hoa còn có các mẫu câu giao tiếp hằng ngày sử dụng.
昆虫 ( Kūnchóng ) Côn trùng
Các Loại Côn Trùng Phổ Biến
Từ những loài côn trùng bay lượn nhẹ nhàng cho đến những loài bò sát không ngừng nghỉ, việc tìm hiểu thêm về chúng không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ mà còn thêm phần hứng thú cho việc học. Cùng tìm hiểu qua tên tiếng Trung của các loài dưới đây:
Côn trùng bay
蜜蜂 | /mìfēng/ | Con ong |
蝴蝶 | /húdié/ | Con bướm |
苍蝇 | /cāngyíng/ | Con ruồi |
蜻蜓 | /qīngtíng/ | Con chuồn chuồn |
燕子 | /yànzi/ | Con chim én |
螳螂 | /tángláng/ | Con bọ ngựa |
飞蛾 | /fēi’é/ | Con bướm đêm |
Côn trùng bò
蚂蚁 | /mǎyǐ/ | Con kiến |
蜘蛛 | /zhīzhū/ | Con nhện |
蚯蚓 | /qiūyǐn/ | Con giun đất |
蝗虫 | /huángchóng/ | Con châu chấu |
甲虫 | /jiǎchóng/ | Con bọ cánh cứng |
蟑螂 | /zhāngláng/ | Con gián |
蛞蝓 | /kuòyú/ | Con sên |
Các Loại Côn Trùng Gây Hại
Các loài côn trùng gây hại không chỉ ảnh hưởng đến cây trồng mà còn gây phiền toái cho con người. Một số côn trùng phổ biến có thể kể đến như:
Côn trùng gây hại cho cây trồng
蚜虫 | /yáchóng/ | Con rệp |
粉虱 | /fěnshī/ | Con bọ phấn |
蚱蜢 | /zhàmèng/ | Con cào cào |
金龟子 | /jīnguīzǐ/ | Con bọ cánh cứng vàng |
果蝇 | /guǒyíng/ | Con ruồi giấm |
Côn trùng gây hại cho con người
蚊子 | /wénzi/ | Con muỗi |
跳蚤 | /tiàozǎo/ | Con bọ chét |
蝎子 | /xiēzi/ | Con bọ cạp |
蜱 | /pí/ | Con ve |
螞蟻 | /mǎyǐ/ | Con kiến lửa |
Các Loại Côn Trùng Có Ích
Trái ngược với các loại côn trùng gây hại được nêu ở trên, còn có những loài côn trùng mang lại lợi ích to lớn cho môi trường sinh thái và cuộc sống con người. Những côn trùng này không chỉ giúp thụ phấn cho cây trồng, đóng góp vào quá trình sinh sản của thực vật, mà còn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như thực phẩm và y học. Khám phá những từ vựng này để hiểu rõ hơn về vai trò của chúng trong thiên nhiên và đời sống thường ngày:
Côn trùng thụ phấn
蜜蜂 | /mìfēng/ | Con ong |
瓢虫 | /piáochóng/ | Con bọ rùa |
花粉蜂 | /huāfěnfēng/ | Con ong mật |
大黄蜂 | /dàhuángfēng/ | Con ong vò vẽ |
Côn trùng làm thức ăn
蚕 | /cán/ | Con tằm |
蝉 | /chán/ | Con ve sầu |
蚱蜢 | /zhàmèng/ | Con cào cào |
蚂蚁蛋 | /mǎyǐ dàn/ | Trứng kiến |
蜂蛹 | /fēngyǒng/ | Kén ong |
Sử Dụng Mẫu Câu Liên Quan Đến Côn Trùng
Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung liên quan đến từ vựng chủ đề côn trùng giúp bạn dễ dàng luyện tập trong việc mô tả hoạt động của côn trùng và áp dụng chúng một cách thành thạo.
- 你见过蝴蝶吗? /Nǐ jiànguò húdié ma?/ – Bạn đã từng thấy con bướm chưa?
- 我今天看到了很多蚂蚁。 /Wǒ jīntiān kàn dào le hěn duō mǎyǐ./ – Hôm nay tôi thấy rất nhiều kiến.
- 蜻蜓的翅膀非常美丽。/Qīngtíng de chìbǎng fēicháng měilì./ – Cánh của chuồn chuồn rất đẹp.
- 这些蚜虫正在吃植物的叶子。/Zhèxiē yáchóng zhèngzài chī zhíwù de yèzi./ – Những con rệp này đang ăn lá cây.
- 这只蜜蜂在花朵间飞来飞去。/Zhè zhǐ mìfēng zài huāduǒ jiān fēi lái fēi qù./ – Con ong này bay qua bay lại giữa những bông hoa.
- 蚊子的嗡嗡声让我无法入睡。/Wénzi de wēng wēng shēng ràng wǒ wúfǎ rùshuì./ – Tiếng vo ve của muỗi khiến tôi không thể ngủ được.
- 这只蝴蝶的颜色非常鲜艳。/Zhè zhǐ húdié de yánsè fēicháng xiānyàn./ – Con bướm này có màu sắc rất rực rỡ.
Thông Tin Liên Hệ Ngoại Ngữ Hạo Hoa
Website: https://tiengtrungbienhoahhz.com/
Email: Ngoainguhaohoahhz@gmail.Com
Địa chỉ: 253 Đ. Phạm Văn Thuận, Kp 2, Biên Hòa, Đồng Nai
Số điện thoại: 0963.179.848