Các con số trong tiếng Trung luôn mang những điều mới mẻ và thú vị không chỉ đối với người học mà cả người bản xứ. Trào lưu khi sử dụng những “mật mã tình yêu” hay “dãy số yêu thương” đang trở nên ngày càng rầm rộ và làm nhiều người muốn học. Giải mã cho hiện tượng này là khi có sự tương đồng về âm đọc giữa các từ để tạo nên cách chơi chữ đầy sáng tạo và ý nghĩa ở giới trẻ.
Trong Tiếng Trung, các con số không chỉ đơn thuần là số đếm hay số thứ tự mà chúng còn được mã hóa thành những dãy code đầy bí ẩn và chứa đựng những thông điệp bên trong. Hãy cùng Ngoại Ngữ Hạo Hoa khám phá và giải mã một số ý nghĩa phổ biến ở các con số trong tiếng Trung (Phần 2) để hiểu rõ hơn lời nhắn gửi.
Các Số Ghép Và Ý Nghĩa Của Chúng
Bạn đã từng bắt gặp dãy số mật mã này bao giờ chưa? Nếu có, đừng bỏ lỡ cơ hội để giải mã ý nghĩa của chúng và sử dụng như “thay lời muốn nói” với nửa kia của mình nhé.
Các con số | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
456 | 是我啦 | /Shì wǒ la/ | Là anh đây |
48 | 是吧 | /Shì ba/ | Đúng rồi |
460 | 想念你 | /Xiǎngniàn nǐ/ | Nhớ em |
505 | SOS | ||
514 | 无意思 | /Wú yìsi/ | Không có ý gì |
520 | 我爱你 | /Wǒ ài nǐ/ | Anh yêu em |
530 | 我想你 | /Wǒ xiǎng nǐ/ | Anh nhớ em |
570 | 我气你 | /Wǒ qì nǐ/ | Em giận anh |
587 | 我抱歉 | /Wǒ bàoqiàn/ | Anh xin lỗi |
5376 | 我生气了 | /Wǒ shēngqìle/ | Em tức giận rồi |
5406 | 我是你的 | /Wǒ shì nǐ de/ | Em là của anh |
59420 | 我就是爱你 | /Wǒ jiùshì ài nǐ/ | Anh chỉ yêu em |
52306 | 我爱上你了 | /Wǒ ài shàng nǐle/ | Anh yêu em rồi |
52094 | 我爱你到死 | /Wǒ ài nǐ dào sǐ/ | Anh yêu em đến chết |
53880 | 我想抱抱你 | /Wǒ xiǎng bào bào nǐ/ | Anh muốn ôm em |
687 | 对不起 | /Duìbùqǐ/ | Xin lỗi |
6699 | 顺顺利利 | /Shùn shùnlì lì/ | Thuận lợi thuận lợi |
6120 | 懒得理你 | /Lǎndé lǐ nǐ/ | Rảnh mà để ý đến anh |
706 | 起来吧 | /Qǐlái ba/ | Dậy thôi |
740 | 气死你 | /Qì sǐ nǐ/ | Tức anh chết được |
7087 | 请你别走 | /Qǐng nǐ bié zǒu/ | Mong em đừng đi |
74074 | 去死你去死 | /Qù sǐ nǐ qù sǐ/ | Anh đi chết đi |
73807 | 情深怕缘浅 | /Qíng shēn pà yuán qiǎn/ | Hữu duyên vô phận |
786 | 吃饱了 | /Chī bǎole/ | Ăn no rồi |
825 | 别爱我 | /Bié ài wǒ/ | Đừng yêu anh |
837 | 别生气 | /Bié shēngqì/ | Đừng giận |
898 | 分手吧 | /Fēnshǒu ba/ | Chia tay đi |
910 | 就依你 | /Jiù yī nǐ/ | Chính là em |
987 | 对不起 | /Duìbùqǐ/ | Xin lỗi |
95 | 救我 | /Jiù wǒ/ | Cứu anh |
930 | 好想你 | /Hǎo xiǎng nǐ/ | Rất nhớ em |
910 | 就依你 | /Jiù yī nǐ/ | Chính là em |
93110 | 好想见见你 | /Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ/ | Rất muốn gặp em |
Từ việc thể hiện tình cảm cho đến gửi gắm những thông điệp ý nghĩa của từng con số, chúng đã trở thành một phần không thể thiếu trong đời sống hàng ngày của người Trung Quốc. Ngoài ra, việc có thể giải mã được các ý nghĩa này sẽ giúp người học không chỉ giao tiếp hiệu quả hơn mà còn cảm thấy tiếng Trung trở nên thú vị và đem lại sự hào hứng. Đừng quên tìm hiểu thêm Ý Nghĩa Sâu Xa Của Các Con Số Trong Tiếng Trung (Phần 1) mà Ngoại Ngữ Hạo Hoa đã cung cấp để nắm rõ hơn nhé!
Thông Tin Liên Hệ Ngoại Ngữ Hạo Hoa
Website: https://tiengtrungbienhoahhz.com/
Email: Ngoainguhaohoahhz@gmail.Com
Địa chỉ: 253 Đ. Phạm Văn Thuận, Kp 2, Biên Hòa, Đồng Nai
Số điện thoại: 0963.179.848