Tên Quận Huyện Các Thành Phố Dịch Qua Tiếng Trung P9

Đồng Bằng Sông Cửu Long là khu vực nằm ở phía Nam Việt Nam, bao gồm 13 tỉnh: Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, thành phố Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu và Cà Mau. Đây không chỉ là vựa lúa của Việt Nam mà còn nổi tiếng với rất nhiều đặc sản khác nhau và con người luôn nhiệt tình chất phát. Vậy hãy cùng Hạo Hoa tìm hiểu thử xem tên quận huyện các tỉnh này dịch qua Tiếng Trung có gì đặc biệt không nhé.

1. Tỉnh Long An

1 隆安省  Lóng Ān shěng Long An
2 新安市 Xīn Ān shì thành phố Tân An
3 边沥县 Biān Lì xiàn Bến Lức
4 芹德县 Qín Dé xiàn Cần Đước
5 芹宜县 Qín Yí xiàn Cần Giuộc
6 周城县 Zhōu Chéng xiàn Châu Thành
7 德和县 Dé Hé xiàn Đức Hòa
8 德惠县 Dé Huì xiàn Đức Huệ
9 沐化县 Mù Huà xiàn Mộc Hoá
10 新兴县 Xīn Xīng xiàn Tân Hưng
11 新盛县 Xīn Shèng xiàn Tân Thạnh
12 新柱县 Xīn Zhù xiàn Tân Trụ
13 盛化县 Shèng Huà xiàn Thạnh Hóa
14 守承县 Shǒu Chéng xiàn Thủ Thừa
15 永兴县 Yǒng Xìng xiàn Vĩnh Hưng

2. Tỉnh Tiền Giang

1 前江省 Qián Jiāng shěng Tiền Giang
2 美荻市 Měi Dí shì thành phố Mỹ Tho
3 鹅贡市 É Gòng shì thị xã Gò Công
4 鹅贡东县 É Gòng Dōng xiàn Gò Công Đông
5 鹅贡西县 É Gòng Xī xiàn Gò Công Tây
6 米市县 Mǐ Shì xiàn Chợ Gạo
7 周城县 Zhōu Chéng xiàn Châu Thành
8 新福县 Xīn Fú xiàn Tân Phước
9 凯来县 Kǎi Lái xiàn Cai Lậy
10 凯比县 Kǎi Bǐ xiàn Cái Bè
11 新富东县  Xīnfù dōng xiàn Tân Phú Đông

3. Tỉnh Đồng Tháp

1 同塔省 Tóng Tǎ shěng Đồng Tháp
2 高朗市 Gāo lǎng shì Thành phố Cao Lãnh
3 沙沥市社  Shā lì shì shè thị xã Sa Đéc
4 鸿御市社 Hóng yù shì shè thị xã Hồng Ngự
5 高朗县 Gāo lǎng xiàn Cao Lãnh
6 新鸿县 Xīn hóng xiàn Tân Hồng
7 鸿御县 Hóng yù xiàn Hồng Ngự
8 三农县 Sān nóng xiàn Tam Nông
9 青平县 Qīng píng xiàn Thanh Bình
10 塔梅县 Tǎ méi xiàn Tháp Mười
11 陆武县 Lù wǔ xiàn Lấp Vò
12 来头县 Lái tóu xiàn Lai Vung
13 周城县 Zhōu chéng xiàn Châu Thành

4. Tỉnh Vĩnh Long

1 永龙省 Yǒng Lóng shěng Vĩnh Long
2 永龙市 Yǒng Lóng shì thị xã Vĩnh Long
3 平明县 Píng Míng xiàn Bình Minh
4 平新县 Píng Xīn xiàn Bình Tân
5 龙湖县 Lóng Hú xiàn Long Hồ
6 芒池县 Máng Chí xiàn Măng Thít
7 三平县 Sān Píng xiàn Tam Bình
8 茶温县 Chá Wēn xiàn Trà Ôn
9 泳廉县 Yǒng Lián xiàn Vũng Liêm

5. Tỉnh Trà Vinh

1 茶荣省 Chá Róng shěng Trà Vinh
2 茶荣市 Chá Róng shì thị xã Trà Vinh
3 港龙县 Gǎng Lóng xiàn Càng Long
4 周城县 Zhōu Chéng xiàn Châu Thành
5 划桥县 Huà Qiáo xiàn Cầu Kè
6 小芹县 Xiǎo Qín xiàn Tiểu Cần
7 横桥县 Héng Qiáo xiàn Cầu Ngang
8 茶句县 Chá Jù xiàn Trà Cú
9 沿海县 Yán Hǎi xiàn Duyên Hải

6. Thành Phố Cần Thơ

1 芹苴市 Qín Jū shì  Cần Thơ
2 宁桥郡 Níng qiáo jùn Ninh Kiều
3 平水郡 Píng shuǐ jùn Bình Thủy
4 丐冷郡 Gài lěng jùn Cái Răng
5 乌门郡 Wū mén jùn Ô Môn
6 丰田县 Fēng tián xiàn Phong Điền
7 红旗县 Hóng qí xiàn Cờ Đỏ
8 秃碌县 Tū Lù xiàn Thốt Nốt
9 永盛县 Yǒng shèng xiàn Vĩnh Thạnh
10 秃来县  Tū lái xiàn Thới Lai

7. Tỉnh Hậu Giang

1 后江省  Hòu Jiāngshěng Hậu Giang
2 渭清市 Wèi Qīng shì thị xã Vị Thanh
3 周城县 Zhōu Chéng xiàn Châu Thành
4 周城二县 Zhōu Chéng èr xiàn Châu Thành A
5 隆美县 Lóng Měi xiàn Long Mỹ
6 凤协县 Fèng Xié xiàn Phụng Hiệp
7 渭水县 Wèi Shuǐ xiàn Vị Thủy

8. Tỉnh Sóc Trăng

1 朔庄省  Xù Zhēnshěng Sóc Trăng
2 朔庄市 Shuò Zhuāng shì thành phố Sóc Trăng
3 计策县 Jì Cè xiàn Kế Sách
4 隆富县 Lóng Fù xiàn Long Phú
5 古劳蓉县 Gǔ Láo Róng xiàn Cù Lao Dung
6 美秀县 Měi Xiù xiàn Mỹ Tú
7 美川县 Měi Chuān xiàn Mỹ Xuyên
8 盛治县 Shèng Zhì xiàn Thạnh Trị
9 永州县 Yǒng Zhōu xiàn Vĩnh Châu
10 芽南县 Yá Nán xiàn Ngã Năm
11 镇夷县  Zhèn yí xiàn Trần Đề

9. Tỉnh Bến Tre

1 槟椥省 Bīn zhī shěng Bến Tre
2 槟椥市 Bīn zhī shì thành phố Bến Tre
3 巴知县 Ba zhīxiàn Ba Tri
4 平大县 Píng dà xiàn Bình Đại
5 周城县 Zhōu chéng xiàn Châu Thành
6 真洛县 Zhēn luò xiàn Chợ Lách
7 榕珍县 Róng zhēn xiàn Giồng Trôm
8 梅祺县 Méi qí xiàn Mỏ Cày
9 盛富县 Shèng fù xiàn Thạnh Phú

10. Tỉnh An Giang

1 安江省 Ānjiāngshěng An Giang
2 龙川市 Lóng chuān shì thành phố Long Xuyên
3 朱笃市 Zhū dǔ shì thị xã Châu Đốc
4 安富县 Ānfù xiàn An Phú
5 周富县 Zhōu fù xiàn Châu Phú
6 周城县 Zhōu chéng xiàn Châu Thành
7 新市县 Xīn shì xiàn Chợ Mới
8 富新县 Fù xīn xiàn Phú Tân
9 新州县 Xīn zhōu xiàn Tân Châu
10 话山县 Huà shān xiàn Thoại Sơn
11 靖边县 Jìng biān xiàn Tịnh Biên
12 知尊县 Zhī zūn xiàn Tri Tôn

11. Tỉnh Kiên Giang

1 坚江省 Jiān Jiāng shěng Kiên Giang
2 迪石市 Dí Shí shì thành phố Rạch Giá
3 河仙市 Hé Xiān shì thị xã Hà Tiên
4 安边县 Ān Biān xiàn An Biên
5 安明县 Ān Míng xiàn An Minh
6 周城县 Zhōu Chéng xiàn Châu Thành
7 榕莲县 Róng Lián xiàn Giồng Riềng
8 江城县  Jiāngchéng xiàn Giang Thành
9 果瓜县 Guǒ Guā xiàn Gò Quao
10 鸿达县 Hóng Dá xiàn Hòn Đất
11 建海岛县 Jiàn Hǎi dǎo xiàn huyện đảo Kiên Hải
12 建良县 Jiàn Liáng xiàn Kiên Lương
13 富国岛县 Fù Guó dǎo xiàn huyện đảo Phú Quốc
14 新协县 Xīn Xié xiàn Tân Hiệp
15 永顺县 Yǒng Shùn xiàn Vĩnh Thuận
16 幽明上县 Yōu Míng Shàng xiàn U Minh Thượng

12. Tỉnh Bạc Liêu

1 薄辽省  Báo liáo shěng  Bạc Liêu
2 薄辽市 Báo liáo shì thị xã Bạc Liêu
3 福隆县 Fú lóng xiàn Phước Long
4 源民县  Yuán mín xiàn Hồng Dân
5 永利县 Yǒnglì xiàn Vĩnh Lợi
6 嘉莱县 Jiā lái xiàn Giá Rai
7 东海县 Dōnghǎi xiàn Đông Hải
8 和平县 Hépíng xiàn Hòa Bình

13. Tỉnh Cà Mau

1 金瓯省 Jīn ōu shěng Cà Mau
2 金瓯市 Jīn ōu shì thành phố Cà Mau
3 蝙蝠潭县 Biān fú tán xiàn Đầm Dơi
4 玉显县 Yù xiǎn xiàn Ngọc Hiển
5 丐诺县 Gài nuò xiàn Cái Nước
6 陈文时县 Chén Wénshí xiàn Trần Văn Thời
7 幽冥县 Yōu míng xiàn U Minh
8 太平县 Tài píng xiàn Thới Bình
9 南根县 Nán gēn xiàn Năm Căn
10 富新县 Fù xīn xiàn Phú Tân

Hạo Hoa hy vọng qua chuỗi bài dịch tên quận huyện các thành phố qua Tiếng Trung đã giúp bạn có thêm nhiều từ mới về Tiếng Trung và cảm thấy Tiếng Trung cũng rất đơn giản và thân thuộc với chúng ta. Nếu bạn muốn tìm hiểu rõ hơn về Tiếng Trung hãy đến với Hạo Hoa –  Nơi giúp bạn Biết – Hiểu – Sử dụng thành thạo Tiếng Trung trong mọi hoàn cảnh. Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn ngay nhé.

Liên hệ:

Điện Thoại: 0963179848
Địa chỉ: 253 – Phạm Văn Thuận – KP2 – P. Tân Mai – Biên Hòa – Đồng Nai. (Khu khách sạn AURORA, bên cạnh Vincom Biên Hòa).

Tham gia bình luận:

Contact Me on Zalo
0963179848
Lịch khai giảng Liên hệ Đăng ký học thử